Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cam Thượng

docx 4 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 479Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cam Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cam Thượng
Trường THCS Cam Thượng
Họ và tên:........................................
Lớp:.................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học 2022 – 2023
Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 45 Phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:
A. Một phương tiện thông tin. 
C. Nhiều phương tiện thông tin. 
B. Hai phương tiện thông tin.
D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.
Câu 2: Tìm đáp án sai: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để?
A. Chế tạo. 
C. Lắp ráp. 
B. Thiết kế.
D. Thi công.
Câu 3: Theo em, tại sao mỗi chiếc máy hoặc thiết bị, nhà sản xuất có kèm theo bản hướng dẫn sử dụng ? 
 A. Tăng hiệu quả sử dụng sản phẩm.
 B. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn.
 C. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn và hiệu quả.
 D. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn hoặc hiệu quả.
Câu 4: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu. 
C. mặt phẳng chiếu. 
B. vật chiếu.
D. vật thể.
Câu 5: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:
A. trước tới. 
C. trái sang. 
B. trên xuống.
D. phải sang.
 Câu 6: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
Câu 7: Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng chiếu gì ?
A. Mặt phẳng chiếu đứng. 
C. Mặt phẳng chiếu cạnh. 
B. Mặt phẳng chiếu bằng.
D. Mặt phẳng chính diện.
 Câu 8: Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét gì ?
A. Nét liền đậm 
C. Nét liền mảnh 
B. Nét đứt
D. Nét chấm gạch
Câu 9: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. một hướng. 
C. ba hướng. 
B. hai hướng.
D. bốn hướng.
Câu 10: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:
A. hình chiếu đứng 
C. hình chiếu cạnh 
B. hình chiếu bằng
D. hình cắt
Câu 11: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. trước mặt phẳng cắt 
C. trên mặt phẳng cắt 
B. sau mặt phẳng cắt
D. dưới mặt phẳng cắt
 Câu 12: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng nét:
A. nét đứt 
C. nét liền mảnh
B. nét liền
D. nét gạch gạch
 Câu 13: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. mm. 
C. dm. 
B. cm.
D. m.
 Câu 14: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. dùng để chế tạo chi tiết máy
B. dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. dùng để lắp chi tiết máy
Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung nào trước ?
A. Hình biểu diễn 
C. Yêu cầu kĩ thuật 
B. Kích thước
D. Khung tên
 Câu 16: Việc mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết nằm trong nội dung nào khi đọc bản vẽ?
A. Khung tên
C. Kích thước
B. Hình biểu diễn
D. Tổng hợp
Câu 17: Bước thứ 3 khi vẽ bản vẽ chi tiết là:
A. bố trí các hình biểu diễn
C. vẽ mờ
B. bố trí khung tên
D. vô đậm
 Câu 18: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào không có ren?
A. Đuôi đèn sợi đốt
C. Bulông
B. Đai ốc
D. Vòng đệm
Câu 19: Vòng chân ren được vẽ:
A. cả vòng
C. 3/4 vòng
B. 1/2 vòng
D. 1/4 vòng
Câu 20: Quy ước về đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?
A. Đường đỉnh ren của ren lỗ nằm ngoài đường chân ren
B. Đường đỉnh ren của ren trục nằm ngoài đường chân ren
C. Đường đỉnh ren của ren trục nằm trong đường chân ren
D. Đường đỉnh ren của ren trục nằm dưới đường chân ren
Câu 21: Quy ước về đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?
A. Ren lỗ có vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren.
B. Ren lỗ có vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren.
C. Ren trục có vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren.
D. Ren trục có vòng đỉnh ren nằm trên vòng chân ren.
Câu 22: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2
C. 4
B. 3
D. 5
Câu 23: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn
C. Bảng kê
B. Kích thước
D. Khung tên
Câu 24: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
C. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 25: Bản vẽ nhà là:
A. bản vẽ xây dựng
C. bản vẽ giao thông
B. bản vẽ cơ khí
D. bản vẽ quân sự
Câu 26: Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo:
A. chiều dài.
C. chiều cao.
B. chiều rộng.
D. chiều ngang.
Câu 27: Mặt nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao?
A. Mặt bằng
C. Mặt cắt
B. Mặt đứng
D. Không có đáp án đúng
Câu 28: Trong các hình vẽ của bản vẽ nhà, hình vẽ nào là quan trọng nhất ?
A. Mặt cắt
C. Mặt ngang
B. Mặt đứng
D. Mặt bằng
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (1 điểm) Trình bày quy ước vẽ ren ngoài, ren trong?
Câu 2: (2 điểm) Đọc bản vẽ lắp BỘ VÒNG ĐAI (Bỏ qua Bước 5: Tô màu cho các chi tiết)
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_2.docx