Trường TH Gia Sinh BÀI KIỂM TRA CUỐI HK 2 Lớp : 3 NĂM HỌC 2017 - 2018 Họ tên học sinh:. MÔN: Toán Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số đúng của các câu bài tập dưới đây: Câu 1: Số liền sau của số 75 280là : A.75 290 B.75 270 C.75 281 D.75 279 Câu 2: Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699 ; 7023 A.6759 B.6760 C.6699 D.7023 Câu 3: Kết quả của phếp tính cộng 6475+347 là : A.9945 B.6822 C.6812 D.6722 Câu 4:Kết quả của phếp tính trừ 9356- 6837 là : A.3519 B.3529 C.2519 D.2529 Câu 5: 3m 6cm = cm A.36cm B.306cm C .360cm D .90cm Câu6 : Điền dấu > ; < = vào chỗ chấm. 1kg999g Câu 7: Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là: A.12cm B.36cm C. 24cm D.10cm Câu 8: (0,5 điểm):Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm là: A.15cm B.30cm C.25cm D. 40cm Câu 9: Có 8 cái bánh trung thu xếp đều vào 2 hộp. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh? A.4 cái bánh B. 20 cái bánh C. 40 cái bánh D.10 cái bánh Câu 10 : Ngày 29 / 4 / 2018 là chủ nhật thì ngày 5 /5/ 2018 là : Thứ 5 B. Thứ 6 C. Thứ 7 D. Chủ nhật Câu 11 : Lan đi học lúc 7 giờ kém 5 phút và đến trường lúc 7giờ 10 phút. Lan đi từ nhà đến trường hết phút. Câu 12: Chu vi của hình vuông là 36cm. Diện tích của hình vuông đó là. B. Tự luận (4 điểm) Câu 13: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a, 37648 : 4 ...................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... b, 14273 x3 ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... ..................................................................... Câu 14: (1 điểm) Tìm x a. x x 2 = 2826 b. x : 5 = 3608 . . . . Câu 15: (1điểm) Một cửa hàng có 8484kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xi măng? Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 16. (1 điểm) M4 Tìm x, biết: x : 8 = 1752 (dư 6) . . Câu 17.Một hình chữ nhật có diện tích 200cm,chiều rộng 8cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó? . HƯỚNG DẪN CHẤM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:Từ câu1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1C ; 2C ; 3B; 4C ; 5B; 6 >; 7C; 8B; 9B ; 10 C ; 11: 15 Phút ; 12: 81cm2 B.TỰ LUẬN Câu 13 (1 điểm) a 37648 4 16 9412 04 08 0 0,5 điểm b 0,5 điểm Câu 14 (1 điểm) a . X x 2 = 2826 X = 2826 : 2 X = 1413 0,5 điểm b X : 5 = 360 X = 3680 x 5 X = 18400 0,5 điểm Câu15 1 điểm) Bài giải Số xi măng đã bán là: 8484 : 4 = 2121 (kg) Cửa hang còn lại số xi măng là: 84848 – 21212 = 6363 (kg) Đáp số: 63636 kg xi măng 0,2 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm Câu16 Câu17 0,5điểm 0,5 điểm * Lưu ý: Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần, theo thang điểm 10, bài thi chỉ làm tròn 1 lần. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 3 Năm học 2016 – 2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số học Số câu 4 1 1 1 1 1 9 Câu số 1,2,3,4 13 14 9 15 16 Số điểm Tỉ lệ % 2 1 1 0,5 1 0,5 6điểm= 60% 2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 3 4 Câu số 6 5,10,11 5, 6,10,11 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1,5 2 điểm= 20% 3. Các yếu tố hình học Số câu 2 1 1 4 Câu số 7,8 12 17 Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 0,5 2 điểm= 20% Tổng số câu 4 1 3 1 5 1 1 17 Tổng số điểm 2 1 1,5 1 2,5 1 1 10
Tài liệu đính kèm: