Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Toán - Khối 5. Năm học: 2010 - 2011

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 614Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Toán - Khối 5. Năm học: 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Toán - Khối 5. Năm học: 2010 - 2011
Trường Tiểu học “A” Mỹ Đức ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp:  MễN: TOÁN - KHỐI 5.
Họ và tờn:... Năm học: 2010-2011
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn.
I. Bài tập Trắc nghiệm: (3 điểm )
 Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng.
Câu 1 Cạnh của một hỡnh lập phương là 2 cm. Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương đú là?
 A. 24 cm2 B. 16 cm 2 C. 20 cm2 D. 4cm2
Câu 2 Số điền vào chỗ chấm để 1,5 giờ = ................. là :
 A. 1 giờ 2 phỳt B. 1 giờ 5 phỳt C. 1 giờ 30 phỳt D. 1 giờ 50 phỳt
Câu 3 Một ụ tụ đi với vận tốc 45 km/giờ. Quóng đường xe đú đi được trong 3 giờ là :
 A. 15 km B. 48km C. 125 km D. 135 km
Câu 4 Số thớch hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 = dm2 là: 
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 0,02
Cõu 5 Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
	A. 45 %	B. 29%	C. 20,9%	D. 9,2%
Cõu 6 Chu vi của hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 3 cm:
 A. 9,42 cm	 B. 18,84 cm 	C. 28,26 cm	 D. 38,26 cm
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN : 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 4 đ
a. 465,74 + 352,48= b. 196,7 – 97,34 = 	 c. 67,8 x 1,5 =	 d. 52 : 1,6 =
..   
..   
..   
..   .
..   .
 ễ tụ
 12, 5%
Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 
Xe mỏy
25 %
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở
Đi bộ 12, 5%
 một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt bên:
a, Số học sinh đi bộ đến trường là........ em.
b, Số học sinh đi đến trường bằng xe đạp là.........em.
Xe đạp 50%
c, Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là.......em.
d, Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là.......em.
Câu 3: 
 Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng 4,8 m và chiều cao 4m. Người ta quét sơn trần và xung quanh mặt trong của căn phòng. Biết diện tích các cửa là 10,2m2 . 
 a) Tính diện tích cần phải quét sơn. 
Bài giải
Hướng dẫn chấm và đỏp ỏn:
Bài tập Trắc nghiệm: 3 điểm (mỗi ý đỳng 0,5 điểm)
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
A
 C
D
B
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm 
Bài 1: mỗi ý đỳng 1 điểm ( khụng đặt tớnh trừ một nửa số điểm)
a. 818,22 b. 99,36 c. 101,7 d. 32,5
 Bài 2: Mỗi ý đỳng 0,5 điểm
- Đi bộ: 25 ; 
- ụ tụ: 25
- Xe mỏy: 50
- Xe đạp: 100
Bài 3: 2 điểm
Bài giải
a) Diện tớch xung quanh của căn phũng là:
(6,5 + 4,8) x2 x 4 = 90,4 (m2) 
Diện tớch trần nhà là:
6,5 x 4,8 = 31,2 (m2)
Diện tớch cần quột sơn là:
(90,4 + 31,2) – 10,2 =111,4 (m2)
 Đỏp số: a. 111,4 (m2)
(HS làm cỏch khỏc nhưng đỳng vẫn được điểm.)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI.doc