MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN- LỚP 5B Năm học: 2017 – 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TL TL TL TL TL Số tự nhiên, các phép tính với các số tự nhiên viết số thập phân, Số câu 2 2 1 5 Câu số 1,2 4,5 7 1,2,4,5,7 Số điểm 2 điểm 3 điểm 1điểm 4điểm Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng, đo độ dài; đo diện tích Số câu 1 1 Câu số 3 3 Số điểm 2điểm 2điểm Yếu tố hình học: Giải toán liên quan đến diện tích hình tam giác Số câu 1 1 Câu số 6 6 Số điểm 2 điểm 2điểm Tổng Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 4điểm 3điểm 2điểm 1điểm 10điểm Ma trận câu hỏi đề kiếm tra môn Toán Lớp 5 Số TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Múc 4 Cộng 1 Số học Số câu 2 2 1 5 Câu số 1,2 4,5 7 1,2,4,5,7 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 Câu số 3 3 3 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 Câu số 6 6 Tổng số câu 3 2 1 1 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn : Toán lớp 5B Năm học: 2017 -2018 Giáo viên ra đề: Tô Thanh Tùng Câu 1: (1điểm) Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: a. 59,29 . . . . . 60 b. 0,7 9 . . . . . 0,079 c. 95,7 . . . . . 95,68 d. 101,01 . . . . . 101,010 Câu 2: (1 điểm): a/ (0,5điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là b/ (0,5điểm) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng Câu 3: (2điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a/ 8 m2 6 dm2 = dm2 b/ 8,2 tạ = . kg c/ 3/4m = dm d. 1,2 ha = m2 Câu 4: (1điểm): Đổi các phân số sau ra số thập phân (1 điểm) = . = Câu 5: (2điểm) Đặt tính rồi tính: a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38 c/ 2,36 x 4,3 d) 142,8 : 4,2 Câu 6. (2điểm) Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây: B C N A 4cm 3cm 6cmm Bài 7 : (1 điểm) () ( ) () () (). -----Hết---- An Hiệp ngày 10 tháng 12 năm 2017 Giáo viên ra đề Tô Thanh Tùng HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CÁCH GHI ĐIỂM Môn : Toán lớp 5B Năm học: 2017 -2018 Câu 1: (1điểm) Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: a. 59,29 0,079 c. 95,7 > 95,68 d. 101,01 = 101,010 Câu 2: (1 điểm): a/ (0,5điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: . b/ (0,5điểm) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng: phần trăm Câu 3: (2điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( đúng mỗi số được 0,5 điểm) a/ 8 m2 6 dm2 = 806 dm2 b/ 8,2 tạ = 820 kg c/ 3/4m = ..7,5.. dm d. 1,2 ha = 12000 m2 Câu 4: (1điểm): Đổi các phân số sau ra số thập phân = 0,75 (0,5 điểm) = 0,714 (0,5 điểm) Câu 5: (2điểm) Đặt tính rồi tính: a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38 c/ 2,36 x 4,3 d) 142,8 : 4,2 142,8 4,2 168 34 00 918,78 8,05 708 944 10,148 Câu 6. (2điểm) Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây: B C N A 4cm 3cm 6cmm Bài giải Diện tích hình tam giác ABC là: ( 0.25 điểm) 6 3 = 18 (cm2) ( 0.5 điểm) Diện tích hình giác ABN là ( 0.25 điểm) 4 3 = 12 (cm2) ( 0.5 điểm) Diện thình phân tô màu là: ( 0.25 điểm) 1 8 – 12 = 6(cm2) ( 0.25 điểm) Đáp sô: 6cm2 Bài 7 : (1 điểm) M4 () ( ) () () (). = (0,5 điểm) = = (0,5 điểm) ---- Hết ---- An Hiệp ngày 10 tháng 12 năm 2017 Giáo viên ra đề Tô Thanh Tùng
Tài liệu đính kèm: