Câu9: (TH) ƯỚC của 6 là:
A. 1; 6 B. 3, 6 C. 1; 2; 3; 6 D. 1; 2; 6
Câu 10: (TH) Cho x{15, 17, 75, 12} sao cho tổng 20 + 38 + x chia hết cho 2. Thì x là:
A. 15 B. 17 C. 75 D. 12
Câu 11: (TH) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 12: (TH): Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là :
A.20m B.10m C.40m D.100m
Câu 13: (TH) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 5 000 đồng để mua một cuốn truyện yêu thích. Sau 10 ngày bạn Bình mua được cuốn truyện trên và dư 3 000 đồng. Hỏi cuốn truyện bạn Bình mua có giá bao nhiêu?
A. 53 000 đồng. B. 50 000 đồng. C. 47 000 đồng. D. 2 000 đồng.
Câu 14: (TH) Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là :
A.20m B.40m C.10m D.100m
Câu 15: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chổ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là ”
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 16: Số 30 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5
UBND HUYỆN HẢI HÀ TRƯỜNG PTDTNT THCS HẢI HÀ Biểu mẫu 01 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI (GIỮA) HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 02 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Lựa chọn đáp án đúng rồi ghi kết quả vào bài làm. Câu 1: (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D.35 Câu 2: (NB) Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có thể viết là. A. P=1;2;3;4;5;6 B. P=0;1;2;3;4;5;6 C. P=0;1;2;3;4;5 D. P=1;2;3;4;5 Câu 3: (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ. C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ. D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 4: (NB) Số 11 trong hệ La Mã viết là: IX B. X C. XI D. XIX Câu 5: (NB) Trong hình dưới đây hình nào là hình bình hành: A.Hình (3) B. Hình (2) C.Hình (1) D. Hình (4) Câu 6. [NB] Hình nào sau đây là tam giác đều A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 7. [NB] Cho hình chữ nhật ABCD Các đường chéo của hình chữ nhật là A. . B. . C. . D. . Câu 8. [NB] Hình nào sau đây là hình vuông? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu9: (TH) ƯỚC của 6 là: A. 1; 6 B. 3, 6 C. 1; 2; 3; 6 D. 1; 2; 6 Câu 10: (TH) Cho x{15, 17, 75, 12} sao cho tổng 20 + 38 + x chia hết cho 2. Thì x là: A. 15 B. 17 C. 75 D. 12 Câu 11: (TH) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố. C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 12: (TH): Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là : A.20m B.10m C.40m D.100m Câu 13: (TH) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 5 000 đồng để mua một cuốn truyện yêu thích. Sau 10 ngày bạn Bình mua được cuốn truyện trên và dư 3 000 đồng. Hỏi cuốn truyện bạn Bình mua có giá bao nhiêu? A. 53 000 đồng. B. 50 000 đồng. C. 47 000 đồng. D. 2 000 đồng. Câu 14: (TH) Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là : A.20m B.40m C.10m D.100m Câu 15: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chổ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là” A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 16: Số 30 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 15:Phép tính nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 17: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A.2022 B.2020 C. 2025 D.2023 Câu 18.[NB] Tập hợp các số tự nhiên được viết theo phương pháp liệt kê là A. . B. . C. . D.. Câu 19.[NB] Tập hợp có bao nhiêu phần tử? A. . B. . C. . D. . Câu 20.[NB] Khi biểu thức chỉ có các phép tính nhân và chia , ta thực hiện phép tính theo thứ tự: A. phép nhân trước rồi đến phép chia. B. từ trái sang phải. C. phép chia trước rồi đến phép nhân. D. tùy ý. Câu 21.[NB] Khi biểu thức chứa các dấu ngoặcthì thứ tự thực hiện các phép tính là A. . B. . C. . D. Câu22.[NB] Số nào sau đây chia hết cho 2 ? A. . B. . C. . D. . Câu 23. [NB] Số nào sau đây là số nguyên tố? A. . B. . C. . D. . Câu 24. [NB] Phép chia nào sau đây là phép chia có dư A. . B. . C. . D. . Câu 25. [TH] Số được viết thành tổng là A. . B. . C. . D. . Câu 26. [TH] Số La Mã trong hệ thập phân có giá trị A. . B. . C. . D. . Câu 27. [TH] Cho hình lục giác đều MNPQRS Chọn khẳng định đúng A. . B. . C. . D. . Câu 28. [TH] Một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 12 cm và 25 cm. Chu vi hình chữ nhật là A. . B. . C. . D. .II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1(1,5đ) Thực hiện phép tính: a) 25 + 70 + 75 b) 49. 55 + 45.49 Câu 2: (1,0đ) Tìm x a) x + 5 = 25 b) (4 + x).33 = 35 Câu 3 (0,5điểm) a. Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh bằng 5cm. Đánh dấu các cạnh bằng nhau có trong hình. B, Tính chu vi và diện tích hình vuông MNPQ? === Hết === UBND HUYỆN HẢI HÀ TRƯỜNG PTDTNT THCS HẢI HÀ Biểu mẫu 02 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI (GIỮA) HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 02 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.án C C C C D 6 A B C D A C A B B A Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.án A A A B B C C D C C A B II. TỰ LUẬN (3 điểm): PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm Câu 1 (1,5 đ) Thực hiện phép tính 125 + 70 + 75 = (25 + 75) + 70 = 100 + 70 = 170 0,25 0,25 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,25 0,25 =4 0,25 0,25 Câu 2 1,0đ a) x + 5 = 125 x = 125 – 5 x = 120 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (0,5 đ) - Vẽ được đúng hình đẹp Kí hiệu đúng 0,25 Diện tích hình vuông MNPQ là: 5. 5 = 25 (cm2) Chu hình vuông MNPQ là: 5.4 = 20(cm) 0.25 Chú ý: + Học sinh giải bằng cách khác, bài làm đúng vẫn cho điểm tối đa. Duyệt đề của BGH KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lưu Thị Hà Mi Tổ trưởng duyệt Người ra đề Đào Quang Cường UBND HUYỆN HẢI HÀ TRƯỜNG PTDTNT THCS HẢI HÀ Biểu mẫu 03 MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI (GIỮA) HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên (24 tiết) Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 4 (TN1,2,3) 1,0đ 1 (TL1a) 0,5đ 3 (TN 15) 0,75đ 2 (TL2ab) 1đ 3 (TN 15) 0,75đ 1 (TL1b,) 0,5đ 2 (TN) 0,5đ Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 (TN4) 0,5đ 5 (TN8,9, 16) 1,25đ 1TN (TN14) 0,25đ 1 (TL1c) 0,5 3 Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 2 (TN5) 0,5đ 1 (TL3a) 0,25 Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 4 (TN6,13) 1,0đ 2 (TN10, 12) 0,5đ 1 (TL3b) 0,25đ Tổng: Số câu Điểm 12 3,0đ 2 0,75đ 10 2,5đ 3 1,25đ 4 1,0đ 1 0,5đ 2 0,5đ 1 0,5đ Tỉ lệ % 37,5% 37,5% 15% 10% Tỉ lệ chung 75% 25% UBND HUYỆN HẢI HÀ TRƯỜNG PTDTNT THCS HẢI HÀ Biểu mẫu 04 BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp các số tự nhiên Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. - Biết cách viết một tập hợp; biết dùng các kí hiệu , . Biết tập hợp N. 3TN (TN1,2,3) – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. TL (TL1a) TL (TL2a,b) 1TN (TN 15) 1TL (TL 1b) 1TL (TL1c) 1TL (TL2c) – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). 1TN (TN11) Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. 1TN (TN4) 1TN (TN9) Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. 1TN (TN8,16) 1TN (TN7) 1TN (TN14) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các hình phẳng trong thực tiễn Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1TN (TN5) 1TL (TL3a) Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành 1TN (TN6,13) 1TN (TN10) 1 (TL3b) Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 1TN (TN12) 1TL (TL 4)
Tài liệu đính kèm: