Đề luyện tập số 1 chương 1 – 2 Số học 6

docx 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 879Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập số 1 chương 1 – 2 Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện tập số 1 chương 1 – 2 Số học 6
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 1
CHƯƠNG 1 – 2
Thời gian : 60 phút
Bài 1 : ( 2 điểm )
Tập hợp A gồm các số tự nhiên là ước của 6. Tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 2. Viết Tập hợp A, B bằng cách liệt kê và tìm Tập hợp A ∩ B.
Cho tập hợp B các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 1000. Viết tập hợp B bằng hai cách. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Bài 2 : ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính :
24:{390:[500-(160+30.7)]}	
516 : 514 + 24 . 2 – 2010	
100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53 – 22 . 25 ) ] }
f. -1 + 2 – 3 + 4 – 5 + 6 – . . . . . . . – 99 + 100
Bài 3 : ( 2 điểm ) Tìm x, biết :
4x – 5 = 35 – (12 – 8)	c. 10 + 2x = 45 : 43
105 – (x + 7) = 27 : 25	d. 4x + 1 + 40 = 65
Bài 4 : ( 2 điểm )
Học sinh khối 6 trường E khi xếp hàng 16 hàng 6 hàng 18 đều đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 trường E. biết số học sinh trong khoảng 250 đến 300 em.
Bài 5 :( 1,5 điểm )
Một đội y tế có 72 bác sỹ và 192 y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều nhau vào mỗi tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ ? Bao nhiêu y tá?
Bài 6 * :  ( 0,25 điểm ) 
Cho A = 4 + 42 + 43 + 44 + .+ 499 + 4100 Chứng tỏ A chia hết cho 5
Trình bày sạch đẹp , chữ viết cẩn thận : 0,25 điểm.
LUYỆN TẬP TẠI NHÀ
Đề 1 :	 ( Thời gian : 45 phút )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Điền các chữ số x, y để 6x5y chia hết cho  9 nhưng chia cho 5 dư 3
Câu 2 : ( 2 điểm ) 
Một khu vườn dài 48m, rộng 36 m . Người ta muốn chia khu vườn thành những  hình vuông để trồng hoa.
Tìm cạnh hình vuông chia được lớn nhất.
Tìm số hình vuông chia được ít nhất.
Câu 3 : ( 2 điểm )
Thực hiện phép tính:
a. (23 + 15 ). 10000 + 0 :(32 + 50 ) + 12: 1	
b. 120-[98-(16-9)2]	
c. 62 – 22 . 3 + 16 . 3	 
Câu 4 : ( 2 điểm )
Tìm số tự nhiên x, biết
( x + 3 ) . 5 + 15 = 60	
72 : ( x – 15 ) = 8
x ∶ 75, x ∶ 90 và x < 1000
Câu 5 : ( 2 điểm )
Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Đề 2 : ( thời gian 45 phút )
Bài 1: ( 2,5 điểm )
Tính giá trị các biểu thức sau :
1092 : {1200 – [12. (57 + 36)]}
516 : 514 + 24. 2 – 20090
c. 23 . 5 – 32 . 4 + 4 . 6
d. 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53 – 22 . 25 ) ] }
Bài 2 : ( 2,5 điểm ) 
Tìm x, biết :
a) 70 – 5 . ( x – 3 ) = 45
b) ( 3x – 6 ) . 3 = 34
c) 2x : 25 = 1
d) 49 – 5(7 – x) = 29
e) (5x – 32 . 4) : 8 + 7. 2 = 17
Bài 3 : ( 1 điểm ) 
Tính tổng biểu thức sau :
A = 101 + 103 + 105 + + 201
Bài 4 : ( 2 điểm )
Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó có 80 quả cam, 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy đĩa ? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiâu trái cây mỗi loại ?
Bài 5 : ( 2 điểm )
Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docxLuyen_Tap_Toan_6.docx