TRƯỜNG THCS 2 XÃ HÒA THẮNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Năm học : 2015- 2016 Môn : ĐẠI SỐ Lớp : 8 Tiết PPCT 66 Người ra đề : VI HÙNG SƠN Tổ chuyên môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS trong chương IV, chủ yếu về các nội dung: + Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân. + Bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2.Kỹ năng: - Rèn cho HS kỹ năng tính toán 3.Thi độ: - Rèn tính cẩn thận, tính trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - Gv: Đề kiểm tra. - Hs: bút, thước, máy tính bỏ túi. III.NỘI DUNG : ĐỀ 1 : 1.Ma trận nhận thức : TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (14 tiết) 14 1 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 3 27 2 54 2,0 2 §3. 4 Bất phương trình một ẩn. 4 50 3 150 5,5 3 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1 23 3 69 2,5 Kiểm tra chương. 8 100 273 10,0 2. Ma trận đề: Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 2 2 2.0 §3. 4 Bất phương trình một ẩn. 1 2 2 4 6.0 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1 2 2.0 Cộng Số câu Số điểm 1 2 2 4 2 2 1 2 5 10 + Số lượng câu hỏi tự luận là 4 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1 + Số câu hỏi mức thông hiểu là 1 + Số câu hỏi mức vận dụng là 2 3.Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập: Câu 1. Giải các bất PT Câu 2. PT có dấu GTTĐ 4. Đề bài: Câu 1: (8 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3x + 5 < 17; b) 5x + 3 ≥ x – 9; c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); d) . Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình: .5. Đáp án – biểu điểm: Câu Nội dung Điểm Câu 1 (8điểm) a) 3x + 5 < 17 Û 3x < 17 – 5 Û 3x < 9 Û x < 3 Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) b) 5x + 3 ≥ x – 9 Û 5x – x ≥ – 9 – 3 Û 4x ≥ - 12 Û x ≥ - 3 Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) Û 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 Û 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 Û - 8x > - 22 Û x < Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) Câu 2 (2điểm) khi 3x – 1≥ 0 hay khi 3x – 1£ 0 hay + Giải phương trình: 3x – 1 = 5 – x khi Tìm được : (thỏa ĐK) + Giải phương trình –(3x – 1) = 5 – x khi Tìm được : x = - 2 (thỏa ĐK) + Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là: (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) ĐỀ 2: Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề: Bất đẳng thức Bất đẳng thức Số câu hỏi: Số điểm: Tỷ lệ: 2 2 20% 2 2 20% Chủ đề: Giải bất phương trình Giải bất phương trình Số câu hỏi: Số điểm: Tỷ lệ: 4 6 50% 1 1 10% 5 7 60% Chủ đề: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu hỏi: Số điểm: Tỷ lệ: 1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỷ lệ: 6 8 80% 2 2 20% 8 10.0 100% 2. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập: Câu 1: Cho m>n. So sánh 3m với 3n; 5m – 2 với 5n – 2. Câu 2: Giải các BPT, biểu diễn tập nghiệm trên trục số (BPT đơn giản). Câu 3: Tìm giá trị x thỏa mãn yêu cầu đề bài cho sẵn. Câu 4: Giải các BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Đề bài: Câu 1.(2 điểm): Cho m > n. Hãy so sánh: a) 3m với 3n; b) 5m – 2 với 5n – 2. Câu 2.(3 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x – 9 0; b) 3(2 – x) < 2 – 5x Câu 3(3 điểm): Tìm x sao cho: a) Giá trị của biểu thức: nhỏ hơn giá trị của biểu thức: x + 1; b) Giá trị của biểu thức: lớn hơn giá trị của biểu thức: Câu 4. (2 điểm): Giải phương trình sau: . Tìm các số m để tích hai phân thức và âm? 4. đáp án- Biểu điểm: BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2 điểm) a) Ta có m > n nên: 3m > 3n (Nhân 2 vế của bđt với 3) b) Ta có m > n nên: 5m > 5n (Nhân 2 vế của bđt với 5) 5m + (–2) > 5n + (–2) (Cộng 2 vế của bđt với –2) 5m – 2 > 5n – 2 Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa 0.75 0.5 0.5 0.25 Bài 2 (3 điểm) a) 2x – 9 0 x 4,5 0 4,5 . . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Tập nghiệm được biểu diễn trên trục số như sau: b) 3(2 – x) < 2 – 5x 6 – 3x < 2 – 5x 2x < – 3 x < – 1,5 . . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Tập nghiệm được biểu diễn trên trục số như sau: 0 -1,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,75 0,5 Bài 3 (3 điểm) a) Theo bài ra ta có: < x + 1 5x – 2 < 3x + 3 2x < 5 x < 2,5 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 2,5 b) Theo bài ra ta có: > 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96 – x > 115 x < – 115 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < – 115 0,75 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 Bài 4 (2 điểm) a) Giải phương trình sau: . TH1: x – 5 ta có : x + 5 = 3x – 2 x = 3,5 ( nhận ) TH2: x < – 5 ta có : – x – 5 = 3x – 2 x = – 0, 75 (loại) Vậy tập nghiệm của pt là: S = b) Theo bài ra ta có: Ta thấy 8 > 0 nên 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: