TRƯỜNG THCS 2 XÃ HÒA THẮNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Năm học : 2015- 2016 Môn : SỐ HỌC Lớp : 6 Tiết PPCT 68 Người ra đề : VI HÙNG SƠN Tổ chuyên môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức sau khi học xong chương II Số nguyên. - Đánh giá qúa trình hoạt động học của học sinh; lấy kết quả đánh giá hoạt động nhận thức của học sinh. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã được thu nhận phân tích tìm các phương pháp giải bài toán - Kĩ năng thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z. - Kĩ năng tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên. - Kĩ năng so sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước. 3. Thái độ: Rèn luyện tính độc lập làm bài và tư duy lôgic. II.CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra cho mỗi hs - HS: Ôn tập tốt chương II III. NỘI DUNG 1. Ma trận nhận thức: TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 1 Làm quen với số nguyên âm. Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z. 3 14 1 14 1 2 Cộng hai số nguyên cùng dấu. Khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên. 5 24 3 72 3 3 Phộp trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”. 4 19 3 57 2 4 Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội và ước của số nguyên. 9 43 2 86 4 Kiểm tra 45’ (Chương II). Cộng 21 100 229 10 2. Ma trận đề: Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Làm quen với số nguyên âm. Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z. Câu 1 1 1 1 Cộng hai số nguyên cùng dấu. Khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Câu 2a 1,5 Câu 2b 1,5 2 3 Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”. Câu 3a 1 Câu 3b 1 2 2 Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội và ước của số nguyên. Câu 4a 1,5 Câu 4b 1,5 Câu 4c 1 3 4 Kiểm tra 45’ (Chương II). Cộng 8 10 3. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập: Câu 1. Biết so sánh và biểu diễn hai số nguyên âm trên trục số. Câu 2. Thực hiện cộng số nguyên. Áp dụng tính chất phép cộng tính nhanh. Câu 3. Thực hiện phép trừ hai số nguyên. Áp dụng qui tắc dấu ngoặc tính nhanh. Câu 4. Tìm số nguyên chưa biết trong đẳng thức đơn giản. Tìm số nguyên hoặc cặp số nguyên thỏa mãn điều kiện cho trước. Tìm tập hợp số nguyên n để biểu thức chứa n có tính chất cho trước 4. Đề bài: Câu 1 (1 điểm). Hãy so sánh hai số nguyên: – 3 và – 9. Biểu diễn hai số – 3 và – 9 trên trục số. Câu 2 (3 điểm) a) Tính: (- 15) + (- 40) + 28 b) Tính nhanh: 2.4.15 + 8.5 Câu 3 (2 điểm) a) Tính: (- 5) - (12 - 17) b) Tính nhanh: (27 + 65) + (129 - 27 - 65) Câu 4 (4 điểm) a) Tìm số nguyên x, biết: 2x - 24 = 36 b) Tìm số nguyên a, biết: c) Tìm tập hợp A các số nguyên x sao cho – 3 < x < 3 thỏa mãn đẳng thức: x( 3 + x ) = – 2 5. Đáp án- biểu điểm: Câu Nội dung Điểm 1 - 3 < - 9 0,5 0 -3 -9 0,5 2 a) (- 15) + (- 40) + 28 = (- 55) + 28 0,75 = - 27 0,75 b) 2.4.15 + 8.5 = 8.15 + 8.5 = 8.(15 + 5) 0,75 = 8.20 = 160 0,75 3 a) (- 5) - (12 - 17) = - 5 – (- 5) 0,5 = - 5 + 5 = 0 0,5 b) (27 + 65)+(129- 27- 65) = 27 + 65 + 129 – 27 - 65 0,5 = (27– 27) + (65 – 65) + 129 = 0 0,5 4 a) 2x - 24 = 36 2x = 36 + 24 2x = 60 0,75 x = 60 : 2 x = 35 0,75 b) 0,75 a = - 25 hoặc a = 25 0,75 c) Vì – 3 < x < 3 nên x 0, 5 - Với x = - 2 ta có: (- 2).[(3 + (-2)] = (- 2).1 = - 2 (thỏa mãn) - Với x = - 1 ta có: (- 1).[(3 + (-1)] = (- 1).2 = - 2 (thỏa mãn) - Với x = 0 ta có: 0.(3 + 0) = 0.3 = 0 (không thỏa mãn) - Với x = 1 ta có: 1.(3 + 1) = 1.4 = 4 (không thỏa mãn) Với x = 2 ta có: 2.(3 + 2) = 2.5 = 10 (không thỏa mãn) 0,5 Vậy 0,25 ĐỀ 2: 1. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Chủ đề Thấp Cao Số nguyên âm. Tập hợp số nguyên Biết các số nguyên âm; Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. 10% Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Thứ tự trong tập hợp số nguyên. Giá trị tuyệt đối... Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. 20% Số câu: 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Các phép tính trong Z và tính chất của các phép tóan Biết cộng trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.Vận dụng được các tính chất của phép nhân số nguyên để thực hiện phép tính, tìm x Làm được các phép tính nhanh với các số nguyên, tìm x 50% Số câu 4 1 5 Số điểm 4 1 5 Bội và ước của một số nguyên Tìm được ước và bội của một số nguyên Tìm điều kiện để một số là bội, là ước của số khác 20% Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2 Tổng câu 2 1 5 2 10 100% Tổng điểm 2.0 1.0 5.0 2.0 10.0 Áp dụng cho cấp độ: Thông hiểu và vận dụng là 8 điểm 2. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập: Câu 1: Cho một vài số nguyên, xác định số nguyên âm, số nguyên dương. Câu 2: - Tìm số đối của một vài số nguyên Tìm giá trị tuyệt đối của một vài số nguyên Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần ( giảm dần) Câu 3: Áp dụng các tính chất của phép nhân số nguyên, thực hiện các phép tính Câu 4: Tìm x thuộc tập hợp số nguyên Câu 5: Tìm tất cả các ước ( cả âm và dương) của một số nguyên 3. Đề bài: Câu 1. (1điểm) Trong các số: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0 hãy cho biết a) Những số nào là số nguyên âm? b) Những số nào là số nguyên dương? Câu 2. (2điểm) a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 b) Tính giá trị của: . c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; -12; -9; 0. Câu 3. (3điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) (-95)+(-105) b) 38+(-85) c) 27.( -17) + (-17).73 d) 512.(2-128) -128.(-512) Câu 4. (2điểm) Tìm số nguyên x, biết a) 2x- 9= -8- 9 b) Câu 5. (2điểm) a) Tìm các ước của 6 (trong tập hợp số nguyên) b) Tìm số nguyên n sao cho 2n -1 là bội của n + 3 4. Đáp án- biểu điểm: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. (1đ) Trong các số: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0 hãy cho biết a) Những số nguyên âm là -5;-9;-12 b) Những số nguyên dương là 3;6;4 0,5 0,5 Câu 2. (1đ) a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1 b) Giá trị của: . 0,5 0,5 Câu 3. (1đ) Các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: -12; -9; -5; 0; 3; 6 1,0 Câu 3 ( 3đ) Thực hiện phép tính cộng a) (-95) + (-105) = - 200 b) 38 + (-85) = - 47 c) 27.( -17) + (-17).73 = (– 17).(27 + 73) = (-17).100 = - 1700 d) 512.(2-128) -128.(-512) = 512.2 – 512.128 + 128.512 = 1024 0,5 0,5 1,0 1,0 Câu 4 (2đ) Tìm x, biết a) 2x- 9= -8- 9 2x = - 17 + 9 x = 4 b) Vậy x = 10 hoặc x = -8 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5. (2đ) a) Các ước của 6 (trong tập hợp số nguyên)là 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6 b) 2n +1 là bội của n – 3 nghĩa là 2n +1 n – 3 2(n – 3) + 7 n – 3 nên 7 n - 3 Suy ra n-3 Ư(7). Ta có Ư(7) = 1; -1; 7; -7 Vậy n = 4; n = 2 ; n = 10; n = -4 1,0 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: