Đề kiểm tra chương I vật lý 7 (đề 1) thời gian làm bài: 45 phút

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1031Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I vật lý 7 (đề 1) thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương I vật lý 7 (đề 1) thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 7- ĐỀ 1
Tên chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1.Sự truyền ánh sáng (bài 1,2,3)
1.Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta
2.Nhận biết được ba loại chùm sáng 
3.Định luật truyền thẳng ánh sáng
4.Nêu được thí dụ về nguồn sáng và vật sáng
5.Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng
6.Giải thích được hiện tượng nhật thực, nguyệt thực
Số câu hỏi
C1- 2 ,13
C2- 16, 17, 18
C3- 5 
C4- 1
C5- 14 ,15
C5- 25
C6- 3, 4
12
Số điểm
1.25 đ
1 đ
0.5 đ
0.5 đ
3.25 đ
2.Phản xạ ánh sáng (bài 4,5,6)
7.Nhận biết các loại tia, góc đối với sự phản xạ ánh sáng trong gương phẳng
8.Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng
9.Định luật phản xạ ánh sáng 
10.Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng
11.Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới và ngược lại
12.Tính góc tới , góc phản xạ
Số câu hỏi
C7- 6
C8- 8
C9- 26
C10-7
C11-27a
C12- 27b,c
7
Số điểm
0.5 đ
1.5 đ
0,25đ
1đ
1 đ
4.25 đ
3.Gương cầu (bài 7,8)
13.Tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi
14.Tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm
15.Ứng dụng của gương cầu lõm 
16.Nêu được ứng dụng của gương cầu lồi trong đời sống
Số câu hỏi
C13- 9
C14- 11, 12
C15- 19 ,20 ,21 ,22, 23, 24
C16- 10
10
Số điểm
0.75 đ
1,5đ
0,25 đ
2.5 đ
Tổng số câu hỏi
10
12
5
2
29
Tồng số điểm
2.5 đ
25%
4.5 đ
45%
2 đ
20%
1 đ
10%
10 đ
100%
Tỉ lê TN - TL
60% Trắc nghiệm - 40% Tự luận
Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VẬT LÝ 7 (ĐỀ 1)
Lớp 	Thời gian làm bài:45 phút
	Phần trắc nghiệm:25 phút
	Phần tự luận 20 phút
A.Trắc Nghiệm : (6đ)
 I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (12x0,25đ=3đ)
Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật
A.Khi ta mở mắt hướng về phía vật
B.Vì mắt ta phát ra ánh sáng hướng về phía vật
C.Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
D.Vì vật được chiếu sáng
Câu 2: Hãy chỉ ra vật nào không phải là nguồn sáng
A.Ngọn nến đang cháy 	B.Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
C.Đèn ống đang sáng	D.Mặt trời
Câu 3: Đứng trên mặt đất trường hợp nào sau đây ta thấy có Nhật thực ? 
A.Ban đêm khi mặt trời bị nữa kia của trái đất che khuất nên ánh sáng của Mặt Trời không đến được nơi ta đứng
B.Ban ngày khi mặt trăng che khuất Mặt Trời không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng
C.Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng
D.Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng
Câu 4 : Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có Nguyệt thực ?
A.Ban đêm , khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời 
B.Ban đêm , khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất
C.Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng , không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất
D.Cả A, B , C đều sai
Câu 5 : Đường truyền của ánh sáng trong không khí đồng chất ?
A.Là đường thẳng	B.Là đường cong bất kì
C.Là đường gấp khúc	D.Có thể là đường thẳng hoặc đừơng cong
Câu 6 : Các vật sau đây , vật nào có thể xem như là một gương phẳng ? 
A.Mặt phẳng của tờ giấy	B.Mặt nứơc đang gợn sóng
C.Mặt phẳng của tấm kim loại nhẵn bóng	D.Mặt đất
Câu 7: Chiếu một tia sáng tới lên một gương phẳng ta được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 60 0 .Tìm giá trị góc tới
	A. 60 0	B. 300	C. 200	D. 400 
Câu 8 : Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng , câu phát biểu nào sau đây là đúng
A.Hứng được trên màn và lớn bằng vật	
B.Không hứng được trên màn và lớn bằng vật
C.Không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật
D.Không hứng được trên màn và lớn hơn vật
Câu 9 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi
A.Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật	B.Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
C.Hứng được trên màn, bằng vật	D.Không hứng được trên màn, bằng vật
Câu 10 : Người lái xe ôtô dùng gương cầu lồi đặt ở phía trước mặt để quan sát các vật ở phía sau lưng có lợi gì hơn là dùng gương phẳng 
A.Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng
B.Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng
C.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
D.Vùng nhìn thấy cuả gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
Câu 11 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gương cầu lõm
A.Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật	B.Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
C.Không hứng được trên màn, lớn hơn vật	D.Không hứng được trên màn, bằng vật
Câu 12 : Muốn có ảnh tạo bởi gương cầu lõm ta phải đặt vật như thế nào 
A. Vật đặt xa gương	B. Vật đặt gần gương	
C. Vật đặt trước và xa gương 	D. Vật đặt trước và gần gương
II. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống sau (12x0,25đ=3đ)
 * Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi có(13)  truyền vào mắt ta
* Dây tóc bóng đèn tự nó(14) ra ánh sáng gọi là nguồn sáng
* Đường truyền của ánh sáng trong không khí là(15) 
* Người ta biểu diễn đường truyền của ánh sáng bằng một (16)có mũi tên chỉ hướng được gọi là (17)..
* Chùm sáng song song gồm các tia sáng (18)trên đường truyền của chúng
* Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng (19) .trên đường truyền của chúng
* Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng(20)  trên đường truyền của chúng
* Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi chùm tia tới (21)....... thành chùm tia phản xạ hội tụ tại 1 điểm
* Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi chùm tia tới (22) ............................ thích hợp thành chùm tia phản xạ song song
* Trong môi trường (23) và (24).. ánh sáng truyền đi theo đường thẳng 
B. Tự luận : (4đ)
25. So sánh tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng , gương cầu lồi và gương cầu lõm ?	 (1 đ)
	26. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng	 (1 đ)
	27.Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 300
	 	a.Vẽ tia phản xạ	
	b.Tính góc tới
	c.Tính góc phản xạ (2đ)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
A.Trắc Nghiệm : (6đ)
 I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (12x0,25đ=3đ)
1.C	2.B	3.B	4.B	5.A	6.C	7.B	8.B	9.A	10.C	11.C	12.D
 II. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống sau (12x0,25đ=3đ)
(13)ánh sáng (14)phát	 (15)đường thẳng	 (16)đường thẳng 
(17)tia sáng (18)không giao nhau (19)giao nhau	 (20)loe rộng ra 	
(21)song song (22)phân kỳ (23)trong suốt (24)đồng tính 
B. Tự luận : (4đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 25
(1đ)
*Giống nhau: Đều là ảnh ảo 
(0,25đ)
*Khác nhau: 
- Ảnh trong gương phẳng bằng vật 
(0,25đ)
- Ảnh trong gương cầu lồi nhỏ hơn vật 
(0,25đ)
- Ảnh trong gương cầu lõm lớn hơn vật 
(0,25đ)
Câu 26
(1đ)
-Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới 
(0,25đ)
và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới	 
(0,25đ)
- Góc phản xạ bằng góc tới 
(0,5đ)
Câu 27
(2đ)
aVẽ hình đúng độ lớn góc 
(0,25đ)
 có đánh đấu mũi tên	 
(0,25đ)
 cách vẽ 2 ý đầu 
(0,25đ)
 cách vẽ 1 ý sau 
(0,25đ)
b.Tính được góc tới 600	
(0,5đ)
c.Tính được góc phản xạ 600
(0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 7- ĐỀ 2
Tên chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1.Sự truyền ánh sáng (bài 1,2,3)
1.Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta
2.Nhận biết được ba loại chùm sáng 
3.Định luật truyền thẳng ánh sáng
4.Nêu được thí dụ về nguồn sáng và vật sáng
5.Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng
6.Giải thích được hiện tượng nhật thực, nguyệt thực
Số câu hỏi
C1- 8 ,17
C2- 20, 21, 22
C3- 11 
C4- 7
C5- 18 ,19
C5- 25
C6- 9, 10
12
Số điểm
1.25 đ
1 đ
0.5 đ
0.5 đ
3.25 đ
2.Phản xạ ánh sáng (bài 4,5,6)
7.Nhận biết các loại tia, góc đối với sự phản xạ ánh sáng trong gương phẳng
8.Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng
9.Định luật phản xạ ánh sáng 
10.Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng
11.Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới và ngược lại
12.Tính góc tới , góc phản xạ
Số câu hỏi
C7- 12
C8- 2
C9- 26
C10-1
C11-27a
C12- 27b,c
7
Số điểm
0.5 đ
1.5 đ
0,25đ
1đ
1 đ
4.25 đ
3.Gương cầu (bài 7,8)
13.Tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi
14.Tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm
15.Ứng dụng của gương cầu lõm 
16.Nêu được ứng dụng của gương cầu lồi trong đời sống
Số câu hỏi
C13- 3
C14- 5, 6
C15- 13 ,14, 15, 16, 23 ,24 
C16- 4
10
Số điểm
0.75 đ
1,5đ
0,25 đ
2.5 đ
Tổng số câu hỏi
10
12
5
2
29
Tồng số điểm
2.5 đ
25%
4.5 đ
45%
2 đ
20%
1 đ
10%
10 đ
100%
Tỉ lê TN - TL
60% Trắc nghiệm - 40% Tự luận
Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VẬT LÝ 7 (ĐỀ 2)
Lớp 	Thời gian làm bài:45 phút
	Phần trắc nghiệm:25 phút
	Phần tự luận 20 phút
A.Trắc Nghiệm : (6đ)
 I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (12x0,25đ=3đ)
Câu 1: Chiếu một tia sáng tới lên một gương phẳng ta được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 60 0 .Tìm giá trị góc tới
	A. 60 0	B. 300	C. 200	D. 400 
Câu 2 : Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng , câu phát biểu nào sau đây là đúng
A.Hứng được trên màn và lớn bằng vật	
B.Không hứng được trên màn và lớn bằng vật
C.Không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật
D.Không hứng được trên màn và lớn hơn vật
Câu 3 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi
A.Không hứng được trên màn , nhỏ hơn vật	B.Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
C.Hứng được trên màn, bằng vật	D.Không hứng được trên màn, bằng vật
Câu 4 : Người lái xe ôtô dùng gương cầu lồi đặt ở phía trước mặt để quan sát các vật ở phía sau lưng có lợi gì hơn là dùng gương phẳng 
A.Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng
B.Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng
C.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
D.Vùng nhìn thấy cuả gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
Câu 5 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gương cầu lõm
A.Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật	B.Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
C.Không hứng được trên màn, lớn hơn vật	D.Không hứng được trên màn, bằng vật
Câu 6 : Muốn có ảnh tạo bởi gương cầu lõm ta phải đặt vật như thế nào 
A. Vật đặt xa gương	B. Vật đặt gần gương	
C. Vật đặt trước và xa gương 	D. Vật đặt trước và gần gương
Câu 7: Khi nào ta nhìn thấy một vật
A.Khi ta mở mắt hướng về phía vật
B.Vì mắt ta phát ra ánh sáng hướng về phía vật
C.Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
D.Vì vật được chiếu sáng
Câu 8: Hãy chỉ ra vật nào không phải là nguồn sáng
A.Ngọn nến đang cháy 	B.Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
C.Đèn ống đang sáng	D.Mặt trời
Câu 9: Đứng trên mặt đất trường hợp nào sau đây ta thấy có Nhật thực ? 
A.Ban đêm khi mặt trời bị nữa kia của trái đất che khuất nên ánh sáng của Mặt Trời không đến được nơi ta đứng
B.Ban ngày khi mặt trăng che khuất Mặt Trời không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng
C.Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng
D.Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng
Câu 10 : Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có Nguyệt thực ?
A.Ban đêm , khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời 
B.Ban đêm , khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất
C.Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng , không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất
D.Cả A, B , C đều sai
Câu 11 : Đường truyền của ánh sáng trong không khí đồng chất ?
A.Là đường thẳng	B.Là đường cong bất kì
C.Là đường gấp khúc	D.Có thể là đường thẳng hoặc đừơng cong
Câu 12 : Các vật sau đây , vật nào có thể xem như là một gương phẳng ? 
A.Mặt phẳng của tờ giấy	B.Mặt nứơc đang gợn sóng
C.Mặt phẳng của tấm kim loại nhẵn bóng	D.Mặt đất
II. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống sau (12x0,25đ=3đ)
* Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi chùm tia tới (13)....... thành chùm tia phản xạ hội tụ tại 1 điểm
* Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi chùm tia tới (14) ............................ thích hợp thành chùm tia phản xạ song song
* Trong môi trường (15) và (16).. ánh sáng truyền đi theo đường thẳng 
	* Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi có(17)  truyền vào mắt ta
* Dây tóc bóng đèn tự nó(18) ra ánh sáng gọi là nguồn sáng
* Đường truyền của ánh sáng trong không khí là(19) 
* Người ta biểu diễn đường truyền của ánh sáng bằng một (20)có mũi tên chỉ hướng được gọi là (21)..
* Chùm sáng song song gồm các tia sáng (22)trên đường truyền của chúng
* Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng (23) .trên đường truyền của chúng
* Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng(24)  trên đường truyền của chúng
B. Tự luận : (4đ)
25. So sánh tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng , gương cầu lồi và gương cầu lõm ?	 (1 đ)
	26. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng	 (1 đ)
	27.Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 600
	 	a.Vẽ tia phản xạ	
	b.Tính góc tới
	c.Tính góc phản xạ (2đ)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
A.Trắc Nghiệm : (6đ)
 I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (12x0,25đ=3đ)
1.B	2.B	3.A	4.C	5.C	6.D	7.C	8.B	9.B	10.B	11.A	12.C
 II. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống sau (12x0,25đ=3đ)
(13)song song (14)phân kỳ (15)trong suốt (16)đồng tính 
(17)ánh sáng (18)phát	 (19)đường thẳng	 (20)đường thẳng 
(21)tia sáng (22)không giao nhau (23)giao nhau	 (24)loe rộng ra 	
B. Tự luận : (4đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 25
(1đ)
*Giống nhau: Đều là ảnh ảo 
(0,25đ)
*Khác nhau: 
- Ảnh trong gương phẳng bằng vật 
(0,25đ)
- Ảnh trong gương cầu lồi nhỏ hơn vật 
(0,25đ)
- Ảnh trong gương cầu lõm lớn hơn vật 
(0,25đ)
Câu 26
(1đ)
-Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới 
(0,25đ)
và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới	 
(0,25đ)
- Góc phản xạ bằng góc tới 
(0,5đ)
Câu 27
(2đ)
aVẽ hình đúng độ lớn góc 
(0,25đ)
 có đánh đấu mũi tên	 
(0,25đ)
 cách vẽ 2 ý đầu 
(0,25đ)
 cách vẽ 1 ý sau 
(0,25đ)
b.Tính được góc tới 300	
(0,5đ)
c.Tính được góc phản xạ 300
(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIET_VAT_LY_7.doc