Trường THCS Xã Lát Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp: Đại số 9 (1 tiết) Điểm Lời phê của GV Câu 1: (3,0đ) Cho DABC vuơng tại A, đường cao AH. Hãy ghi cơng thức tính AB2 , AC2 , BC2 , AH2 , tích AH.BC và diện tích tam giác ABC Câu 2: (1,5đ) Tính: a/ sin25o – cos65o b/ tan38o – cot52 o Câu 3: (3,0đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A, biết AB = 3cm; AC = 4cm; a/ Tính BC b/ Tính số đo của gĩc B (làm trịn đến phút) c/ Tính chu vi tam giác ABC Câu 4: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuơng ở A, đường cao AH. Biết AB = 8 cm; BC = 17cm a/ Tính độ dài AH. b/ Tính diện tích tam giác ABC Bài làm ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM-THANG ĐIỂM: Câu 1: (3,0đ) Mỗi cơng thức ghi đúng (0,5đ) Lưu ý: hình vẽ sai trừ nữa số điểm Câu 2: (1,5đ) Tính: a/ sin25o – cos65o = cos65o – cos65o (0,5đ) = 0 (0,25đ) b/ tan38o – cot52 o = tan38o – tan38o (0,5đ) = 0 (0,25đ) Câu 3: (3,0đ) - Vẽ hình đúng (0,5đ) a/ Tính được BC (1,0đ) b/ Tính được số đo của gĩc B (làm trịn đến phút) (1,0đ) c/ Tính chu vi tam giác ABC (0,5đ) Câu 4: (2,5đ) - Vẽ hình đúng (0,5đ) a/ Tính được AH (1,5đ) b/ Tính được diện tích tam giác ABC (0,5đ) KIỂM TRA CHƯƠNG I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Hệ thức lượng trong tam giác vuơng Ghi được các cơng thức hệ thức lượng Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuơng Số câu Số điểm = Tỉ lệ % 1 ( câu 1) 3đ= 30% 1 (câu 3) 3đ = 30% 2 6đ = 60% Tỉ số lượng giác của gĩc nhọn Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 gĩc phụ nhau Số câu Số điểm = Tỉ lệ % 1 (câu 2) 1.5đ = 15% 1 1.5đ = 15% Hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng để tính chu vi, S (ABC) Số câu Số điểm = Tỉ lệ % 1 (câu 4) 2.5đ = 25% 1 2.5đ = 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 3đ 30% 1 1.5đ 15% 2 5.5đ 55% 4 10 100%
Tài liệu đính kèm: