Đề kiểm tra chương 6: Oxi, Lưu huỳnh - Môn học: Hóa học 10 (kèm các mã đề + đáp án)

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 13660Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 6: Oxi, Lưu huỳnh - Môn học: Hóa học 10 (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 6: Oxi, Lưu huỳnh - Môn học: Hóa học 10 (kèm các mã đề + đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT 
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6: 
OXI, LƯU HUỲNH
Môn học: Hóa học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Giá trị m là?
A. 1,2g	B. 3,6g	C. 2,4g	D. 4,8g
Câu 2: Ozon là chất nào sau đây?
A. O2	B. SO2	C. O3	D. SO3
Câu 3: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.	B. CaO.	C. dung dịch NaOH.	D. dung dịch Ba(OH)2.
Câu 4: Lưu huỳnh có số oxi hóa +6 trong chất nào sau đây?
A. SO2	B. S	C. FeS	D. H2SO4
Câu 5: Hoà tan 8,45 gam oleum vào nước, thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum đó là
A. H2SO4.9SO3.	B. H2SO4.3SO3.	C. H2SO4.5SO3.	D. H2SO4.2SO3.
Câu 6: Cho 5,6g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được V lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất của S+6) đo ở đktc. Giá trị V là?
A. 2,24 lít	B. 3,36 lít	C. 4,48 lít	D. 5,6 lít
Câu 7: Bao nhiêu chất sau đây bị oxi hóa bởi axit H2SO4 đặc, nóng: Fe, S, FeCO3, CuO, Fe2O3, KBr, Fe3O4, FeO, FeS, FeS2, FeSO4, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3.
A. 10	B. 11	C. 12	D. 13
Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
2H2SO4 + C à 2SO2 + CO2 + 2H2O
H2SO4 + Fe(OH)2 à FeSO4 + 2H2O
4H2SO4 + 2FeO à Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
6H2SO4 + 2Fe à Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a)	B. (c)	C. (b)	D. (d)
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.	B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. điện phân nước.	D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
Câu 10: H2SO4 có tên gọi là?
A. Axit sunfuro	B. Axit Clohidric	C. Axit sunfuhidric	D. Axit Sunfuric
Câu 11: Cho một lượng Na2CO3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 loãng 1M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí CO2(đktc). Giá trị V bằng?
A. 200ml	B. 300ml	C. 100 ml	D. 150ml
Câu 12: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S.	B. NO2.	C. SO2.	D. CO2.
Câu 13: H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với 2 kim loại nào sau đây?
A. Al, Mg	B. Cu, Fe	C. Al, Fe	D. Fe, Zn
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.	B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Chữa sâu răng.	D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 15: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ	B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ	D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 16: Lưu huỳnh đioxit là tên gọi chất nào sau đây?
A. H2S	B. SO2	C. H2SO4	D. SO3
Câu 17: Lưu huỳnh có các số oxi hóa phổ biến trong hợp chất là?
A. -2; +4	B. -2; +4; +6	C. +4; +6.	D. -2; 0; +4; +6
Câu 18: Natri Hidrosunfat là tên gọi chất nào sau đây?
A. Na2SO4	B. NaHSO3	C. NaCl	D. NaHSO4.
Câu 19: Công thức nào sau đây là của Oleum?
A. H2SO4	B. H2SO4.nSO3	C. HNO3.nSO3	D. H2SO3.nSO3
Câu 20: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. muối ăn.	B. cát.	C. lưu huỳnh.	D. vôi sống.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 5,62 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,2M (vừa đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 13,62 gam.	B. 6,81 gam.	C. 15,42 gam.	D. 5,81 gam.
Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 12 electron.	B. nhận 13 electron.	C. nhường 12 electron.	D. nhường 13 electron.
Câu 23: Sục 1,344 lít khí SO2(đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn. Giá trị m là?
A. 6,24g	B. 7,56g	C. 8,76g	D. 9,45g
Câu 24: Cho các phản ứng hóa học sau:
	(a) 	 (b) 
	(c) 	 (d) 	
Số phản ứng trong đo S thể hiện tính khử là
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 14,5 gam hh X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 loãng, thu được 6,72 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 43,3g.	B. 43,9g.	C. 38,5g.	D. 7,25.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTH10C6_H10C6_132.doc
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 10 CHƯƠNG 6.docx
  • docKTH10C6_H10C6_209.doc
  • docKTH10C6_H10C6_357.doc
  • docKTH10C6_H10C6_485.doc