Đề kiểm tra chương 1 môn: Số học 6

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1112Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 môn: Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 1 môn: Số học 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn Số học 6; Tiết PPCT: 18
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Khái niệm về tập hợp, phần tử.
Các khái niệm về tập hợp, phần tử.
Viết tập hợp
.
Số câu 
Số điểm. 
Tỉ lệ %
2(c1,2)
1,0 
1(B1)
1,0
3 
2 
20%
Chủ đề 2
Tập hợp N các số tự nhiên, Lũy thừa.
Tập hợp N các số tự nhiên, Lũy thừa.
Các phép tính cơ bản.
Thứ tự thực hiện phép tính
Tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4(c3,4,5,6)
2,0
2(B2,3)
2,0 
1(B4)
3,0
1(B5)
1,0
 8 
8 
80%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
06
03 
30%
03
03
30%
02
04
40%
11
10
100%
PHÒNG GD&ĐT LẠC DƯƠNG
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên:.
Lớp
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
Năm học 2015 – 2016
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian 45’ 
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau đây:
Câu 1: ( 0,5 điểm) Cho A = { 0; 1; a; b};
Điền kí hiệu ( Î; Ï ) thích hợp vào ô vuông cho đúng:
A. b o A; 	B. 0 o A; 	C. a o A; 	D. 2 o A.
Câu 2:( 0,5 điểm) Cho tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng:
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}; 	B. B = {1; 2; 3; 4; 5};
C. B = { 0; 1; 2; 3; 4};	D. B = { 1; 2; 3; 4};
Câu 3: ( 0,5 điểm) Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
A. 1; 4 ; 5; 	B. 3; 4; 5; 
C. 2; 4; 6; 	D. 4; 3; 2;
Câu 4: ( 0,5 điểm) Kí hiệu a £ b có nghĩa là:
A. a b; 	 C. a b hoặc a = b.
Câu 5: ( 0,5 điểm) Điều kiện để có phép trừ a - b là:
A. a b; 	D. a ³ b.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Kết quả của 32.34 là 
	A. 32	B. 38	C. 36	D. 98
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1,0 điểm) Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ TRUNG THU”.
Bài 2: ( 1,0 điểm) Viết số lớn nhất có 2 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số. Sau đó tính tổng của hai số này.
Bài 3: ( 1,0 điểm) Tính nhẩm:
a) 98 + 47; 	b) 121 - 98; 	c) 16 . 50; 	d) 1300 : 50.
Bài 4: ( 3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2 . 53 - 36 : 32; 	b) 47 - [ 30 + ( 6 - 2 ) 2 ].
Bài 5: ( 1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
3x = 55: 52 + 1
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm, trả lời sai ghi 0,0 điểm, riêng câu 1 mỗi ý đúng ghi 0,125 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a.Î; b.Î; c.Î; d.Ï
B
D
C
D
B
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
A ={ T; R; U; N; G; H }
1,0 
2
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100
Tổng của chúng là: 99 + 100 = 199
0,25
0,25
0,5
3
98 + 47
= ( 98 + 2) + ( 47 -2)
= 100 + 45 = 145
0,125
0,125
121 - 98
= (121 + 2) - ( 98 + 2) 
= 123 - 100 = 23
0,125
0,125
16 . 50
= (16:2) . ( 50 . 2)
= 8 . 100 = 800
0,125
0,125
1300 : 50
= ( 1300.2) : ( 50.2)
= 2600 : 100 = 26
0,125
0,125
4
a
2 . 53 - 36 : 32
= 2 . 125 - 36 : 9
= 250 - 4 
= 246
0,5
0,25
0,25
b
47 - [ 30 + ( 6- 2 )2 ]
= 47 - [ 30 + 42 ]
= 47 - [ 30 + 16]
= 47 - 46 = 1
0,5
0,25
0,25
5
 3x = 53 + 1 = 125 + 1 = 126
 x = 126:3 = 42
 x = 42
0,5
0,25
0,25
------------------------------Hết-----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra so 6 tiet 18.doc