Đề kiểm tra chất lượng môn Tiếng Anh Lớp 6 cuối năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy

doc 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1247Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Tiếng Anh Lớp 6 cuối năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng môn Tiếng Anh Lớp 6 cuối năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 
MÔN: TIẾNG ANH 6 
I. Find the word with the different underlined sound.
1.	A. come	B. someone	C. brother	D. volleyball
2.	A. tables	B. matches	C. watches	D. houses
3.	A. engineer	B. greeting	C. teeth	D. street
4.	A. sandwich	B. chair	C. school	D. chicken
5.	A. local	B. flower	C. poster	D. host 
II . Choose the correct option A,B,C,D to complete the sentences.
6. There . . . . . a big sofa in the livingroom.
A. is	 	B. are	C. am	D. does
7. One of the two girls, Mai is the . . . . . 
	A. tallest 	 	B. tall	 	C. taller	D. more tall
8. My mother often cooks . . . . . at Tet.
	A. peach blossoms	B. Chung cake	C. spring rolls	D. special food
9. We . . . . . our friends a happy new year.
	A. give	B. bring	C. make	D. wish
10. What kind of TV programmes do you like? - . . . . . 
	A. Yes,I do	B. I like cartoons	C. English	D. sad stories 
11. When he was young, he . . . . . swim very well. He won medals and championships.
	A. can	B. could	C. was able	D. will be able to
12. If we cut down more forest, there . . . . . more flood.
	A. are	B. were	C. have been	D. will be
13. The opposite of “dangerous” is . . . . . 
	A. polluted	B. safe	C. good	D. dirty
14. Many people like Tom and Jerry . . . . . it is fun and entertaining.
	A. and	B. but	C. or	D. because
15. When . . . . . to San Francisco? - In 2010
	A. have you gone	B. did you go	C. do you go	D. will you go
16. In the future, robots will help us to surf the . . . . . 
	A. websites	B. Internet	C. channels	D. TV programmes
17. What does 3Rs stand . . . . . ?. It’s Reduce, Reuse, Recycle.
	A. at	B. for	C. on	D. by
18. I . . . . . that novel 3 times.
	A. read	B. is reading	C. have read	D. will read
19. Look! Nam is . . . . . judo in the playground.
	A. dancing	B. doing	C. playing	D. making
20. My brother often . . . . . uniform everyday.
	A. wear	B. is wearing	C. wears	D. wore
III. Read and choose the correct answers.
 	Tet is the most important (21) . . . . . in VietNam. Vietnamese people eat very special (22) . . . . . on these days. The most special food is Chung cakes. Most families (23) . . . . . many Chung cakes. They boil Chung cakes for five or six (24) . . . . . Every family makes spring rolls because this food is (25) . . . . . and easy to make. People also buy or make mut-jam. People often(26) . . . . . it with tea.
21.	A. festival	B. time	C. occasion	D. vacation
22.	A. drinks	B. foods	C. vegetable	D. fruit
23.	A. sell	B. cook	C. buy	D. make
24.	A. days	B. weeks	C. hours	D. minutes
25.	A. delicious	B. expensive	C. cheap	D. terrible
26.	A. drink	B. cook	C. serve	D. make
IV. Rewrite the sentences so that it stays the same meaning .
27. My school has an art club.
There is 
28. The dog is in front of the microwave.
 	The microwave 
29. Nam likes table tennis best.
	Nam’s favourite.
V. Rearrange the words to make meaningful sentences.
30. the /my/ father/ goes/ judo/ club/ every/ Sunday/ to
.............................................................................................................
31. DaNang/ city/ is /the/ in/ Central VietNam/ largest
....................................................................................................................
32. people/in/ break/ things/ at / my/Tet/shouldn’t/ country
..................................................................................................................
- THE END -
Họ và tên thí sinh:  Số BD: 
PHÒNG GD-ĐT
THÁI THỤY
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 
CUỐI NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIẾNG ANH 6 ( Sách Thí Điểm)
Bài I ; II và III: gồm 26 câu trắc nghiệm = 6,5 điểm. Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu 1: D
Câu 7: C
Câu 13: B
Câu 19: B
Câu 25: A
Câu 2: A
Câu 8: B
Câu 14: D
Câu 20: C
Câu 26: C
Câu 3: A
Câu 9: D
Câu 15: B
Câu 21: A
Câu 4: C
Câu 10: B
Câu 16: B
Câu 22: B
Câu 5: B
Câu11: B
Câu 17: B
Câu 23: D
Câu 6: A
Câu12: D
Câu 18: C
Câu 24: C
Bài IV: gồm 3 câu = 0,75 điểm. Học sinh viết lại đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
27.There is an art club in my school.
28.The microwave is behind the dog
29.Nam’s favourite sport is table tennis.
Bài V: gồm 3 câu = 0,75 điểm. Học sinh sắp xếp lại đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
30. My father goes to the judo club every Sunday.
31. Da Nang is the largest city in Central VietNam.
32. People shouldn’t break things at Tet in my country.
Bài VI: gồm 2 bài nghe = 2,0 điểm.
* Bài nghe 1: 1,0 điểm. Học sinh nghe và viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
 	Name :	Mary Smith
(33) How old:	9
(34) Hair colour	blonde
(35) Eye colour	blue
(36) How many brothers:	3	
* Bài nghe 2: 1,0 điểm. Học sinh nghe và viết đúng mỗi từ được 0,25 điểm
	 (37) programmes
 (38) channel
 (39) 3
 (40) eight thirty
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Tổng số câu 40 câu x 0,25 điểm = 10,0 điểm
Làm tròn:
- 5,25 làm tròn thành 5,0
- 5,5 giữ nguyên
- 5,75 làm tròn thành 6,0
- The end -

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KY_II_ANH_6_MOI.doc