Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán - Lớp 5 thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán - Lớp 5 thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán - Lớp 5 thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD&ĐT IAGRAI	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường TH Hà Huy Tập	 Năm học 2015- 2016
 Môn: Toán - lớp 5
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ MỤC TIÊU:
	- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
	- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
	- Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
	- Giải bài toán về chuyển động đều. 
II/ ĐỀ BÀI :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,895 có giá trị là : ( 1 điểm )	M1
 	A. 8 	 B. 	C. 
2/ Trong các số 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 số bé nhất là: ( 1 điểm )	M1
A. 4,5                 	B. 4,23                    C. 4,505                     D. 4,203
3/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : ( 1 điểm )	M1
            A.   113,04 cm2         	B.  11,304 cm2        	C.  1130,4 cm2   
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
1. Tính.	 ( 1 điểm )	M1
 	a)   65,83  +  96,28                 b) 93,813  -  46,47                
c) 37,2   ×    12                      d)    72   :   45
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)	M1
	a) 0,5m = .. cm	b) 0,065kg = .... g
	c) 516dm2 = ... m2	d) 0,2dm3 =  cm3
3. Tìm x:	( 2 điểm )	M2
         a) x + 3,46 =  17,2            	 	 b)   x 1,8 = 72
..	..
..	..
..	..
4. Một người đi xe máy với vận tốc 42km/giờ trong 2 giờ 30 phút . Tính độ dài quãng đường người đó đi được.	( 2 điểm )	M2
........................
............
............
............
............
5. Tính bằng cách thuận tiện nhất. ( 1 điểm )	M3
	4,7 × 6,8 + 2,2 × 4,7 + 4,7
........................
............
............
Duyệt của Ban giám hiệu	Khối trưởng
	 Lê Thái Hà
PHÒNG GD&ĐT IAGRAI	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKII
TRƯỜNG TH HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2015 - 2016
Lớp ..	 	 MÔN : TOÁN 5
Họ và tên: ............................	 	 Thời gian thi : 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
..........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
ĐỀ BÀI :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,895 có giá trị là : ( 1 điểm )	
 	A. 8 	 B. 	C. 
2/ Trong các số 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 số bé nhất là: ( 1 điểm )	
A. 4,5                 	B. 4,23                    C. 4,505                     D. 4,203
3/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : ( 1 điểm )	
            A.   113,04 cm2         	B.  11,304 cm2        	C.  1130,4 cm2   
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
1. Tính. ( 1 điểm )	
 	a)   65,83  +  96,28                 	b) 93,813  -  46,47                
..	..
c) 37,2   ×    12                     	 d)    72   :   45
..	..
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)	
	a) 0,5m = .. cm	b) 0,065kg = .... g
	c) 516dm2 = ... m2	d) 0,2dm3 =  cm3
3. Tìm x:	( 2 điểm )	
         a) x + 3,46 =  17,2            	 	 b)   x 1,8 = 72
..	..
..	..
..	..
4. Một người đi xe máy với vận tốc 42km/giờ trong 2 giờ 30 phút . Tính độ dài quãng đường người đó đi được.	( 2 điểm )	
........................
............
............
............
............
5. Tính bằng cách thuận tiện nhất. ( 1 điểm )	
	4,7 × 6,8 + 2,2 × 4,7 + 4,7
........................
............
............
............
--- Hết ---
Phòng GD&ĐT IaGrai 	 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Trường TH Hà Huy Tập 	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKII
 MÔN : TOÁN 5
 NĂM HỌC 2015 – 2016
I/ TRẮC NGHIỆM :	( 3 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Số điểm
Câu 1
B
1 điểm
Câu 2
D
1 điểm
Câu 3
A
1 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
1. Tính. ( Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)	( 1 điểm )
 	a)   65,83  +  96,28 = 162,11                
93,813  -  46,47 = 47,343
c) 37,2   ×    12    = 446,4                                 
d)    72   :   45 = 1,6
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( Mỗi ý làm tính đúng 0,25 điểm)	( 1 điểm)	
	a) 0,5m = 50 cm	b) 0,065kg = 65 g
	c) 516dm2 = 5,16 m2	d) 0,2dm3 = 200 cm3
3. Tìm x: ( Mỗi ý làm tính đúng 1 điểm)	( 2 điểm )
         a) x + 3,46 =   17,2            	 	 b)   x 1,8 = 7,2
	 x 	 = 17,2 – 3,46	 x 	 = 7,2 : 1,8
	 x = 13,74	 x 	 = 4
4. ( 2 điểm )	Bài giải
	Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ	( 0,5 điểm )
	Độ dài quãng đường người đó đã đi được là:	( 0,5 điểm )
 × 2,5 = 105 (km)	( 0,75 điểm )
Đáp số: 105 km 	( 0,25 điểm )
5. Tính bằng cách thuận tiện nhất.	( 1 điểm )
	 4,7 × 6,8 + 2,2 × 4,7 + 4,7
 = 4,7 × ( 6,8 + 2,2 + 1 )	( 0,5 điểm )
 = 4,7 × 10	( 0,25 điểm )
 = 47	( 0,25 điểm )
* Lưu ý: Nếu HS tính theo cách khác nhưng vẫn là tính nhanh và kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Nếu làm tính theo thứ tự ưu tiên của phép tính ( tính chậm hơn) mà ra kết quả đúng thì được 0,5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi cuoi HKII Toan 5 nam 2015-2016.doc