Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn thi: Địa lí 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn thi: Địa lí 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn thi: Địa lí 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Đia lí 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 3 câu)
Câu 1 (4 điểm)
 Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi, thực vật của châu Âu ?
Câu 2 (3 điểm)
 Nêu đặc điểm các khu vực địa hình Bắc Mĩ ?
Câu 3 (3 điểm)
 Trình bày đặc điểm dân cư- xã hội Châu Âu? Tại sao nói “Dân cư châu Âu đang già đi”?
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
* Địa hình:
 - Chủ yếu là đồng bằng. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều bán đảo, vũng vịnh.
* Khí hậu:
 - Phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
* Sông ngòi:
 - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. 
 Các sông lớn: Đa-nuyp, Rai-nơ, Vôn-ga.
* Thực vật:
 - Thay đổi từ tây sang đông, từ bắc xuống nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
2
Đặc điểm địa hình của khu vực Bắc Mĩ :
- Cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vực
 + Phía Tây là dãy núi trẻ Cooc-đi-e cao, đồ sộ, hiểm trở
 + Giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lòng máng, nhiều hồ lớn và sông dài.
 + Phía Đông miền núi già A-pa-lat và cao nguyên
0,5 đ 1,0 đ
0,75 đ
0,75 đ
3
 * Đặc điểm dân cư- xã hội Châu Âu: 
- Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít, có sự đa dạng về ngôn ngữ, văn hóa
-Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp, cơ cấu dân số già
- Tỉ lệ dân thành thị cao .
* Vì : tỉ lệ sinh thấp, tuổi thọ ngày càng tăng
1,0
0,5
0,5
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docKII-ĐỊA-7-SB.doc