Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lý 7 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lý 7 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lý 7 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN : ĐỊA 7
THỜI GIAN : 60 PHÚT
CHỦ ĐỀ
BIẾT
TN TL
HIỂU
TN TL 
 VẬN DỤNG
VDT VDC
NĂNG LỰC
TỔNG CỘNG
Thành phần nhân văn của mơi trường
- Nơi tập trung dân sơ thế giới, các chủng tộc
Dân số thế giới phân bố thế nào
- Tại sao dân số thế giới phân bố khơng đều.
2
TL: 100%
SC: 2
SĐ: 0,5
Tl: 25%
 SC: 1/2
SĐ: 0,5
Tl: 25% 
 SC: 1/2
SĐ: 1
Tl: 50% 
SC:3 SĐ: 2
Tl: 20%
Mơi trường đới nĩng và hoạt động kinh tế của con người ở đới nĩng
- Vị trí, đặc điểm, cảnh quan mơi trường đới nĩng
- Đặc điểm của mơi trường nhiệt đới giĩ mùa
Nguyên nhân của sự di dân
- Phân tích sự thất thường của thời tiết ở nhiệt đới giĩ mùa
-Dựa vào thực tế chứng minh sản xuất nơng nghiệp ở đới nĩng gặp khĩ khăn
3
TL: 100%
SC:1 SĐ :0,25
Tl:8,3%
SC:1/ 3
SĐ: 1
Tl:33,3%
SC:1 SĐ: 0,25
Tl: 8,3%
SC:1/3
SĐ: 0,7,5 Tl: 25%
SC:1/3
SĐ: 0,7,5 Tl: 25%
SC: 3
SĐ: 3
Tl:30%
Mơi trường đới ơn hịa và hoạt động kinh tế ở đới ơn hịa
Đơ thị ở đơi ơn hịa
Biết được vấn nạn ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa 
1,75
TL: 100%
SC: 1
SĐ: 0,25
Tl: 14,3%
SC: 1
SĐ: 1,5
Tl: 85,7%
SC:2 SĐ: 1,75
Tl: 17,5%
Mơi trường hoang mạc và hoạt động kinh tế ở hoang mạc
Hình thức sản xuất ở hoang mạc
Đặc điểm của mơi trường hoang mạc 
Thực, động vật thích nghi với mơi trường bằng cách nào
1,75
TL: 100%
SC: 1
SĐ: 0,25
Tl: 14,3%
SC: 1/2
SĐ: 1
Tl: 57,1%
SC: 1/2
SĐ:0,5
Tl: 28,6%
SC: 2
SĐ: 1,75
Tl: 17,5%
Mơi trường đới lạnh và hoạt động kinh tế ở đới lạnh
Cảnh quan đới lạnh
0,5
TL: 100%
SC: 2
SĐ: 0,5
Tl: 100 %
SC: 2
SĐ: 0,5
Tl: 100%
Thiên nhiên và con người ở các châu lục : Châu Phi
Khái quát Châu Phi
TL : 100%
SC:4 SĐ: 1
Tl: 100%
SC:4 SĐ:1 Tl: 100%
TL
SC:11 SĐ: 2,75
Tl: 27,5%
SC:1-1/3 SĐ: 2,5
Tl: 25%
SC:1 SĐ: 0,25
Tl: 2,5%
SC:1-1/2 SĐ: 2
Tl: 20%
SC:1/3 SĐ: 0,75
Tl: 7,5%
SC: 1/2 - 1/3 SĐ: 1,75
Tl: 17,5%
SC:16 SĐ:10 Tl: 100%
PHỊNG GDĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	MƠN:ĐỊA LÝ 7
Họ và tên:.	THỜI GIAN:60 PHÚT ( Khơng kể thời gian phát đề )
Lớp: 7/
 Điểm	 Lời phê của giáo viên
ĐỀ A
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm )	Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Nơi tập trung dân đơng trên thế giới
A. Bắc Á 	B. Nam Á, Đơng Á C. Bắc Mĩ D. Nam Phi
Câu 2. Vị trí của đới nĩng
A. giữa hai chí tuyến B. từ chí tuyến bắc đến vịng cực bắc
C. từ chí tuyến nam đến vịng cực nam D. từ hai chí tuyến đén hai vịng cực
Câu 3. Đặc điểm của mơi trường nhiệt đới :
 A. mưa quanh năm B. mưa theo mùa
 C. mưa theo mùa giĩ D. thời tiết thất thường
Câu 4. Di dân trên thế giới là do 
A. thiên tai, chiến tranh B. kinh tế chậm phát triển
C. nghèo đĩi và thiếu việc làm D. Cả ba ý trên
Câu 5. Đới ơn hịa cĩ khoảng bao nhiêu phần trăm dân số sống trong đơ thị ?
A. 50% B. Hơn 50% C. Hơn 75% D. Hơn 70%
Câu 6. Hình thức sản xuất chủ yếu ở hoang mạc là
 A. Chăn nuơi du mục 
 B. Sản xuất nơng nghiệp
 C. Sản xuất cơng nghiệp 
 D. Dịch vụ
Câu 7. Cảnh quan chủ yếu của đới lạnh ;
 A. Rừng nhiều tầng B. Rừng thưa
 C. Xa van D. Băng tuyết
Câu 8. Thực vật chủ yếu của đới lạnh:
 A. Rêu, địa y B. Đồng cỏ
 C. Cây bụi gai D. Khơng cĩ thực vật 
Câu 9. Hiện nay trên thế giới cĩ bao nhiêu quốc gia ?
A. Dưới 200 B. 200 C. Hơn 200 D. Tất cả đúng
Câu 10. Kênh Xuy- Ê, thơng biển Địa Trung Hải với biển nào ?
A. Biển Ban Tích B. Biển Đỏ C. Biển Đen D. Biển Ca- Xpi
Câu 11. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi thuộc đới:
A. Nĩng B. Ơn Hịa C. Lạnh D. Cả ba
Câu 12. Châu Phi cĩ diện tích :
 A. 44,5 triệu km B. 42,3 triệu km	
 C. 14,5 triệu km D. 30,3 triệu km
 II. PHẦN TỰ LUẬN : 7đ
Câu 1. Dân số thế giới phân bố như thế nào ? Tại sao ? 1,5 đ
Câu 2. Đặc điểm của mơi trường niệt đới giĩ mùa ? Phân tích sự thất thường của thời tiết ? Chứng minh sản xuất nơng nghiệp ở đới nĩng gặp nhiều khĩ khăn ? 2,5đ
Câu 3. Trình bày vấn nạn ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa ? 1,5
Câu 4. Đặc điểm của mơi trường hoang mạc ? Thực, động vật thích nghi với mơi trường bằng cách nào ? 1,5đ
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
PHỊNG GDĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	MƠN:ĐỊA LÝ 7
Họ và tên:.	THỜI GIAN:60 PHÚT ( Khơng kể thời gian phát đề )
Lớp: 7/
 Điểm	 Lời phê của giáo viên
ĐỀ B
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm )	Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Hình thức sản xuất chủ yếu ở hoang mạc là
A. Chăn nuơi du mục 
B. Sản xuất nơng nghiệp 
C. Sản xuất cơng nghiệp 
D. Dịch vụ
Câu 2. Vị trí của đới nĩng
A. giữa hai chí tuyến B. từ chí tuyến bắc đến vịng cực bắc
C. từ chí tuyến nam đến vịng cực nam D. từ hai chí tuyến đén hai vịng cực
Câu 3. Di dân trên thế giới là do 
A. thiên tai, chiến tranh B. kinh tế chậm phát triển
C. nghèo đĩi và thiếu việc làm D. Cả ba ý trên
Câu 4. Nơi tập trung dân đơng trên thế giới
A. Bắc Á B. Nam Á, Đơng Á C. Bắc Mĩ D. Nam Phi
Câu 5. Đới ơn hịa cĩ khoảng bao nhiêu phần trăm dân số sống trong đơ thị ?
A. 50% B. Hơn 50% C. Hơn 75% D. Hơn 70%
Câu 6. Cảnh quan chủ yếu của đới lạnh ;
 A. Rừng nhiều tầng B. Rừng thưa
 C. Xa van D. Băng tuyết
Câu 7. Kênh Xuy- Ê, thơng biển Địa Trung Hải với biển nào ?
A. Biển Ban Tích B. Biển Đỏ C. Biển Đen D. Biển Ca- Xpi
Câu 8. Đặc điểm của mơi trường nhiệt đới :
A. mưa quanh năm B. mưa theo mùa
C. mưa theo mùa giĩ D. thời tiết thất thường
Câu 9. Hiện nay trên thế giới cĩ bao nhiêu quốc gia ?
A. Dưới 200 B. 200 C. Hơn 200 D. Tất cả đúng
Câu 10. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi thuộc đới:
A. Nĩng B. Ơn Hịa C. Lạnh D. Cả ba
Câu 11. Thực vật chủ yếu của đới lạnh:
 A. Rêu, địa y B. Đồng cỏ
 C. Cây bụi gai D. Khơng cĩ thực vật 
Câu 12. Châu Phi cĩ diện tích :
 A. 44,5 triệu km B. 42,3 triệu km	
 C. 14,5 triệu km D. 30,3 triệu km
 II. PHẦN TỰ LUẬN : 7đ
Câu 1. Dân số thế giới phân bố như thế nào ? Tại sao ? 1,5 đ
Câu 2. Đặc điểm của mơi trường niệt đới giĩ mùa ? Phân tích sự thất thường của thời tiết ? Chứng minh sản xuất nơng nghiệp ở đới nĩng gặp nhiều khĩ khăn ? 2,5đ
Câu 3. Trình bày vấn nạn ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa ? 1,5
Câu 4. Đặc điểm của mơi trường hoang mạc ? Thực, động vật thích nghi với mơi trường bằng cách nào ? 1,5đ
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỊA LÝ 7
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm )	
ĐỀ A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
B
A
B
D
C
A
D
A
C
B
A
D
Đề B
A
A
D
B
C
D
B
B
C
A
A
D
II. TỰ LUẬN
Câu 1 . 1,5 đ
Dân số thế giới phân bố khơng đều, tập trung ở những nơi cĩ điều kiện thuận lợi như và thưa thớt ở những nơi khĩ khăn. 0,5
+ Tập trung ở đồng bằng, ven biển, thành thị vì điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất, giao thơng đi lại 0,5
+ Thưa thớt ở vùng núi, vùng sâu vùng xa, hoang mạc, hải đảo, khí hậu giá lạnh khơng thuận lợi cho sản xuất, sinh hoạt, đi lại 0,5
Câu 2. 2,5 đ
Nằm chủ yếu ở Nam Á và Đơng Nam Á, mưa theo mùa giĩ, thời tiết diễn biến thất thường. 1
Sự thất thường: cĩ năm mưa ít cĩ năm mưa nhiều, cĩ năm mưa đến sớm cĩ năm đến muộn, hay bão tố, hạn hán 0,75
 - Sản xuất nơng nghiệp ở đới nĩng gặp nhiều khĩ khăn do độ ẩm cao, mưa nhiều dễ gây mầm bệnh trên các loại cây trồng vật nuơi, đất dễ xĩi mịn, rửa trơi, hạn hán lụt lội 0,75
 Câu 3. Ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa ( theo chuẩn) 1,5
 Câu 4. – Đặc điểm (theo chuẩn) 1đ
 - Thích nghi ( theo chuẩn) 0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỊA 7.doc