Đề kiểm tra chất lượng học kì II (tham khảo ) môn toán 7 năm học 2015 - 2016

doc Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 815Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II (tham khảo ) môn toán 7 năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC VŨNG LIÊM 
Trường THCS Nguyễn Chí Trai
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII (tham khảo )
Mơn Tốn 7
Năm học 2015-2016
I.Phần tự chọn (2đ) Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài 
Câu 1: a) Nêu qui tắc nhân hai đơn thức ?
 b) Tìm tích của - 3xy2 và x2y3 
Câu 2: Phát biểu định lí Pytago ? 
Áp dụng : Cho ABC vuơng tại A , biết AB=12cm ,AC= 9 cm.Tính độ dài cạnh BC
II.Phần bắc buộc (7đ)
Câu 1:(1,5đ) a) Tính : 3x2y -7x2y
 b) Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức sau :
 P= 5x3 +4xy + x2y - 5x3 -2xy +1 
Câu 2:(2đ) Cho hai đa thức P(x)= 3x2 -4x + 1 và Q(x)= 3x2 + 2x - 5 
 a) Tính P(x) +Q(x) , P(x) - Q(x)
 b) x =1 cĩ là nghiệm của Q(x) khơng ? Vì sao ?
Câu 3: (2đ) Số cân nặng của 20 học sinh trong 1 lớp được cho bởi bảng sau:
36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 32 28 31 31 32
 a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
 b) Lập bảng tần số và nêu 1 số nhận xét .
 c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Câu 4: (2,5đ) Cho tam giác ABC cân (AB=AC).Trên cạnh BC lấy hai điểm E ,D theo thứ tự (B,E,D,C) sao cho BE=ED=DC
a)Chứng minh AEB=ADC
b) Chứng minh AED cân
c) Biết AE >ED .So sánh và 
----------------HẾT-----------------
ĐÁP ÁN :
I.Phần tự chọn 
Câu 1: a) Nêu đúng qui tắc (1đ)
 b) (-3xy2 ). (x2y3 )=(-3.).(x.x2).(y2y3) (0,5đ)
 = -x3y5 (0,5đ)
Câu 2: a)Phát biểu đúng định lí Pytago (1đ) 
 b)ABC vuơng tại A ta cĩ BC2= AB2+AC2 (định lí Pytago) (0,5đ) 
 BC2=122+92=225 (0,25đ) 
 BC=15 cm (0,25đ) 
II.Phần bắc buộc 
 Câu 1:(1,5đ) 
a) 3x2y -7x2y= (3-7) x2y= - 4x2y (0,5đ)
b) P= 5x3 +4xy + x2y - 5x3 -2xy +1 
 P= 5x3 - 5x3 +4xy - 2xy +x2y +1 (0,25đ)
 P= 2xy +x2y +1 (0,5đ)
 Bậc của đa thức P là 3 (0,25đ)
Câu 2:(2đ) a) P(x)+Q(x)= (3x2 -4x +1) +( 3x2 +2x -5) 
 = 3x2 -4x +1 + 3x2 +2x -5 (0,25đ)
 =(3x2+3x2)+( -4x +2x ) +(1-5) (0,25đ)
 =6x2 -2x -4 (0,25đ)
 P(x)-Q(x)= (3x2 -4x +1) - ( 3x2 +2x -5) 
 = 3x2 -4x +1 - 3x2 -2x +5 (0,25đ)
 ==(3x2-3x2)+( -4x -2x ) +(1+5) (0,25đ)
 = -6x + 6 (0,25đ) 
 b) Thay x =1 vào Q(x) ta được 3.12 + 2.1 - 5 = 0 (0,25đ) 
 Vậy x=1 là nghiệm của đa thức Q(x) (0,25đ) 
Câu 3: :(2đ) a)Số cân nặng của mỗi sinh trong 1 lớp (0,25đ) 
 b) Bảng tần số (0,5đ) 
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
Tần số (n)
3
3
5
7
2
N=20
Nhận xét :Người nhẹ nhất 28 kg
 Người nặng nhất 36 kg
 Số cân nặng chủ yếu vào khoảng từ 31kg đến 32kg (0,5đ) 
 c) Số trung bình cộng : (0,5đ) 
 M0 = 32 (0,25 đ)
Câu 4 : 
 A
B E D C
a)Xét ABE và ACD cĩ
AB=AC (gt) (0,25 đ)
 (gt) (0,25 đ)
BE=DC (gt) (0,25 đ)
Vậy ABE=ACD (c.g.c) (0,25 đ)
b)ABE =ACD =>AE=AD (0,5 đ)
 =>AED cân tại A (0,5 đ)
c) Ta cĩ AE >ED và ED=BE (gt)
nên AE >BE (0,25 đ)
ABE cĩ AE >BE
Suy ra > (quan hệ giữa gĩc và cạnh đối diện ) (0,25 đ)
Giáo viên ra đề
Phan Thị Hịa Bình
Duyệt của tổ trưởng
Duyệt của ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 9 TOÁN 7 HK2.doc