PHÒNG GDĐT VŨNG LIÊM. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Trường THCS Trương Tấn Hữu. NĂM HỌC 2015 - 2016. Môn: Toán. Lớp 7. Thời gian: 90 phút. I. Phần tự chọn: ( 2 điểm ) Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau: Câu 1: Cho đa thức A(x) = 2x4 – x2 + 5x3 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3. a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính giá trị của A(x) tại x = 1. Câu 2: a/ Phát biểu định lí Pi-ta-go. b/ Áp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài cạnh BC. II. Phần bắt buộc: ( 8 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Số cân nặng của 20 học sinh trong lớp được giáo viên ghi lại trong bảng sau: 36 32 30 32 32 36 28 30 28 31 30 32 32 31 31 32 28 31 32 31 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? b/ Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu. c/ Tính số trung bình cộng. Bài 2: ( 1,5 điểm ) a/ Tính . b/ Tìm nghiệm của đa thức: F(x) = 2x – 10 Bài 3: ( 1,5 điểm ) Cho hai đa thức: M(x) = x3 – 2x2 + x + 2. N(x) = 2x3 + 4x2 – 6. a/ Tính M(x) + N(x). b/ Tính M(x) - N(x). c/ Chứng tỏ rằng x = 1 là một nghiệm của đa thức N(x). Bài 4: ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A, gọi N là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia NA lấy điểm D sau cho NA = ND. a/ Chứng minh △ABN = △DCN. b/ Chứng minh Tam giác ACD cân. c/ Cho NB = 3cm; NA = 4cm. Tính độ dài cạnh AB. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 HK II ( 2015 – 2016 ) I. Phần tự chọn: Câu 1: ( 2 điểm ) a/ Thu gọn: ( 2x4 – x4 ) + ( 5x3 – x3 – 4x3 ) + ( - x2 + 3x2 ) + 1 ( 0,5 điểm) = x4 + 2x2 + 1 ( 0,5 điểm) b/ A(1) = 14 + 2. 12 + 1 ( 0,5 điểm) = 4 ( 0,5 điểm) Câu 2: ( 2 điểm ) a/ Phát biểu đúng định lí Pi-ta-go. ( 1 điểm ) b/ Tam giác ABC vuông tại A, ta có : BC2 = AB2 + AC2 ( 0,5 điểm) BC2 = 32 + 42 = 25 ( 0,25 điểm) BC = 5 cm ( 0,25 điểm) II. Phần bắt buộc: Bài 1: ( 2 điểm ) a/ Dấu hiệu ở đây là số cân nặng của mỗi học sinh. ( 0,5 điểm ) b/ Bàng tần số: ( 0,5 điểm ) Giá trị (x) 28 30 31 32 36 Tần số (n) 3 3 5 7 2 N = 20 Mốt của dấu hiệu: M 0 = 32. ( 0,5 điểm ) c/ Số trung bình cộng: 31,25 ( 0,5 điểm ) Bài 2: ( 1,5 điểm ) a/ = ( . 3 ).( x2y . xy3 ) ( 0,25 điểm ) = 2x3y4 ( 0,25 điểm ) b/ 2x – 10 = 0 ( 0,25 điểm ) 2x = 10 ( 0,25 điểm ) x = 5 ( 0,25 điểm ) Vậy nghiệm của đa thức F(x) là x = 5 ( 0,25 điểm ) Bài 3: ( 1,5 điểm ) a/ M(x) + N(x) = (x3 – 2x2 + x + 2 ) + (2x3 + 4x2 – 6 ) = 3x3 + 2x2 + x – 4 ( 0,5 điểm ) b/ M(x) – N(x) = (x3 – 2x2 + x + 2 ) – (2x3 + 4x2 – 6 ) = - x3 – 6x2 + x + 8 ( 0,5 điểm ) c/ Ta có N(1) = 2. 13 + 4. 12 – 6 = 2 + 4 – 6 = 0 ( 0,25 điểm ) Vậy x = 1 là một nghiệm của đa thức N(x) ( 0,25 điểm ) Bái 4: ( 3 điểm ) Vẽ hình đúng, đủ các kí hiệu ( 0,5 điểm ) a/ có BN = CN ( gt ) ( Đối đỉnh ) AN = DN ( gt ) Nên (c.g.c) (1 điểm) b/ Vì DC = AB (cạnh tương ứng) Lại có AC = AB ( gt) Nên DC = AC Vậy Cân tại C (1 điểm) c/ Chứng minh được góc ANB vuông ( 0,25 điểm ) Dùng ĐL Pi-ta-go tính được AB = 5 cm ( 0,25 điểm ) Hết .. ( HS làm đúng cách khác hưởng điểm tương đương.)
Tài liệu đính kèm: