Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán 7

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
(THỜI GIAN 90 PHÚT)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Í
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Thống kê
Hiểu và lập được bảng “tần số”
Tính được số trung bình cộng và tìm được Mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10
1
0.5
5
3
1.5
15
2. Đơn thức và đa thức
Biết được bậc của, đơn thức
Hiểu và tính được giá trị của biểu thức đại số tại x =a, Biết thu gọn đa thức để tìm bậc
+ Sắp xếp được đa thức một biến, vận dụng được các cách cộng, trừ hai đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5
2
1
10
3
 2.25
22.5
6
3.75
37.5
3. Tìm nghiệm của đa thức
Nhận biết được một số cho trước có là nghiệm của đa thức không
Tìm được nghiệm của đa thức bậc nhất một biết
Chứng minh được một tam thức vô nghiệm thực
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5
1
0.25
2.5
1
0.5
5
3
1.25
12.5
4. Hình học.
a) Định lí Pytago
b)Các trường hợp bằng nhau của tam giác, BĐT tam giác.
Biết được bộ ba độ dài cho trước có là độ dài ba cạnh của một tam gics vuông không
Tính được số đo góc, CM tam giác bằng nhau từ đó CM các góc, các đoạn thẳng bằng nhau, CM vuông góc
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5
1
0.5
5
2
1.75
17.5
1
0.75
7.5
5
3.5
35
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15
2
1
10
2
1
10
1
0.5
5
7
4.75
47.5
2
1.25
12.5
17
10
100%
PHÒNG GD & ĐT ABC
TRƯỜNG THCS XYZ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
I.Trắc nghiệm khách quan. ( 3đ)
Hãy viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất!
Câu 1. Giá trị của biểu thức tại x = -2 là:
A. 6
B. 18
C. -7
D. 2
Câu 2. Bậc của đơn thức 42x3y2 là:
A. 7
B. 6
C. 5 
D. 16
Câu 3. Đa thức P(x) = 4.x + 8 có nghiệm là:
A. -4
B. 4	
C. 0
D. -2
Câu 4. Bậc của đa thức x9 - x2y4 + 9y5 – x9 - 8x4y3 + 2016 là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 2016
Câu 5. Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 4cm, 5cm, 9cm
B. 5cm, 7cm, 11cm 	
C. 5cm, 7cm, 13cm
D. 5cm, 12cm, 13cm
Câu 6 Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm , AD = 12cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng:
A. 8cm
B. 9 cm	
C. 4 cm
D. 6 cm
II. Tự luận (7 đ)
Câu 7	Điểm bài thi học kỳ 2 môn Toán của một lớp 7 được ghi lại như sau:
7
10
9
4
8
6
6
5
8
4
3
7
7
8
7
8
10
7
5
7
5
7
8
7
5
9
6
10
4
3
6
8
5
9
3
7
7
5
8
7
a, Lập bảng tần số
b, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 8. Cho các đa thức 
M(x) = 3x3– 2x + 4x2 -x+ 5	;	N(x) = 2x2 – x + 3x3 – 3x2 + 9
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b/ Tính M(x) + N(x)
c/ Biết M(x) + N(x) –P(x) =6x3 + 3x2 +2x. Hãy tìm đa thức P(x)
d/ Tìm nghiệm của đa thức P(x)
Câu 9. Cho góc xAy vuông, trên tia phân giác At của góc xAy lấy điểm C (C ≠A). Từ C kẻ CB vuông góc với tia Ax tại B, và CD vuông với tia Ay tại D. M là điểm nằm giữa A và B. Đường thẳng vuông góc với CM tại C cắt tia Ay tại N.
Chứng minh rằng: CD vuông góc CB.
Chứng minh rằng: CM = CN.
Tính số đo góc CMN.
Câu 10. Chứng minh rằng đa thức f(x) = x2 – 2x + 2016 không có nghiệm.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 7
NĂM HỌC 2015 - 2016
I Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
A
D
C
II. Tự luận ( 7,5 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
Câu 7
(1,5đ)
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
3
3
6
4
11
7
3
3
N=40
a)
b) + Tính được số trung bình cộng 6,625 
 + Tìm được Mốt: 7 
0,75
0,5
0,25
Câu 8
(2,5đ)
 + M(x) = 3x3 + 4x2 - 3x+ 5
 + N(x) = 3x3 – x2 – x + 9
Tính đúng:
M(x) + N(x) = 6x3 + 3x2 - 4x+ 14
Tìm được P(x) = -6x + 14
Tính đúng nghiệm của P(x) là x = 3,5
0.25
0.25
1,0
0.75
0.25
Câu 9
(2,5đ)
Vẽ đúng hình và ghi đúng GT, KL 
CM: CB CD
Ta có:
+ (At là tia phân giá của )
+ ∆ABC vuông tại B có 
+ ∆ADC vuông tại D có 
	+ CB CD (đpcm)
CM: CM = CN	
+ ∆ABC vuông tại B và ∆ADC vuông tại D có:
	AC: cạnh chung và 
Nên ∆ABC = ∆ADC (ch -gn) CB = CD 
+ 
+ ∆BCM vuông tại B và ∆DCN vuông tại D có:
	CB = CD và 
Nên ∆BCM = ∆DCN (G – C - G) CM = CN (đpcm)
∆NCM có CM = CN và (vì CM CN)
Do đó ∆NCM vuông cân tại C 
0.5
0,75
0,5
0,25
0,5
Câu10
(0,5đ)
f(x) = x2 – x – x + 1 + 2015 = x(x-1) – (x - 1) + 2015
 = (x - 1)2 + 2015 >0 (với mọi x)
 Vậy đa thức f(x) không có nghiệm.
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HK_II_MON_TOAN_7.doc