PHÒNG GĐ&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẶNG LỄ Môn: Tiếng anh 6 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học 2017- 2018 Thời gian làm bài : 45 phút A/ Ma trận. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I. Listening Listen to Phoung and Tung tell about their school and complete the sentences Listen to Phoung and Tung tell about their school and fill in their name. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 4 1 8 2 20% II. Reading - Read the passage about Phong’s activities and choose the correct option to complete the passage Read the passage about Mai and answer the question Số câu Số điểm Tỉ lệ 30% 4 1 4 1 4 1 12 3 30% III. Vocabulary and structures - Personal pronouns: they, we, you, it - Imperative - Present simple of to be: is, am, are - Wh- question: How old - There is / There are - Wh- questions (used with auxiliary verbs: do / does) - Indefinite articles: a / an - Present simple of to be: is, am, are - Vocabulary involving in the topic of personal information. - Possessive pronouns: his, her, my, your Số câu 12 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% 8 2 4 1 12 3 30% IV. Writing Choose the correct sentence from given words Rewrite the sentence, keep original meaning Số câu Số điểm Tỉ lệ 20 % 4 1 4 1 8 2 20% Tổng số câu 40 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% 12 3 16 4 12 3 40 10 100% B/ Đề bài Nghe (2 điểm) 1. Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây. 1 điểm 1. .’s school is in the city 2. .’s school has 2 floors. 3. .’s school is in the countryside. 4. There are 50 teachers in ...’s school. 2 Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1 điểm 1. Tung is in class 7B and Phuong is in class . 2. Tung’s school is very... 3. Phuong’s school has 4 floors and 20 classrooms with students. 4. There are ..floors in Tung’s school. Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm) I/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm) A. father B. sister C. mother D. nurse A. bakery B. bookstore C. street D. toy store A. tall B. thin C. short D. play A. water B. fish C. meat D. beef II/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (3 điểm) 1.– A: Would you like ______tea? – B: No, thanks. A. any B. some C. a D. many 2.There ______ much beer in the bottle. A. isn’t B. aren’t C. is not D. A&C 3. Mai ______ games with her brother. A. often play B. often plays C. plays often D. play often 4.Hoa is sitting ______ her parents now. A. next B. opposite C. in front D. to the left – A: Are there any English ______ in your class? – B: No, there aren’t. A. students B. schoolboy C. child D. teacher – A: How much ______ is there in the bridge? –B: There’s a lot. A. eggs B. oranges C. milk D. apples I’m going ______ some oranges. A. buying B. buy C. buys D. to buy The Mekong River is______ than The Red River. A. longer B. taller C. shorter D. higher ĐỌC (3 điểm) 1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) Phong (1) _______ jogging very much. Every morning he (2)________ with his father. (3)_______ it is warm, Phong goes (4)_______ in a small river with his uncle. Phong travels a lot. (5)______ summer, he (6)_______ going to visit Ha Long Bay with his family. He(7)_______ going to stay in a small hotel (8)________ two weeks. 1. A. likes B. to like C. liking D. like 2. A. jog B. jogging C. jogs D. joging 3. A. When B. Where C. Why D. What 4 . A. shopping B. dancing C. jogging D. fishing 5. A. In B. This C. D. TheThat 6. A. are B. am C. will D. is 7. A are B. am C. is D. will 8. A. for B. in C. too D. at 2. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (1điểm) Mai likes camping. She often goes to the beach on the weekend with her parents and her brother. They sometimes go sailing and swimming there. Mai’s brother usually brings a camera to take some photos. Mai and her parents bring food, drinks and fruits. They are going to camp in the countryside this weekend. They are going to stay there for two days. They aren’t going to go sailing but they are going to go to the pagodas tomorrow. 1. What does Mai like? @ 2. When does she go? @ 3. Who does she go with? @ 4. Does Mai bring a camera? @ VIẾT (2 điểm) I/ Chọn đáp án đúng nhất từ các từ cho sẵn. (1 điểm) 1. What/ color/ her/ eye/? A. What colors are her eyes? B. What color is her eyes? C. What colors are her eyes? D. What color are her eyes? 2. There/ be/ oranges/ bananas. A. There is some oranges and bananas. B. There are some oranges and any bananas. C. There are some oranges and some bananas. D. There are any oranges and some bananas. 3. Phuong/ Mai/ be/ going/ vacation/ summer. A. Phuong and Mai are going summer vacation. B. Phuong and Mai are going on vacation this summer. C. Phuong and Mai is going on summer vacation. D. Phuong and Mai is going summer vacation. 4. He/ sometimes/ play/ soccer/ weekend. A. He sometimes playing soccer at the weekend. B. He sometimes play soccer at the weekend. C. He sometimes plays soccer at the weekend. D. He sometimes plays soccer the weekend. II/ Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa. (1 điểm) What sport do you like? @ What is your __________________________________________________________ No one in my class is taller than Nam. @ Nam is the __________________________________________________________ What about collecting empty bottles and cans? @ Let’s ______________________________________________________________ She likes Coca-Cola best. @ Her _______________________________________________________________ ***** THE END ***** PHÒNG GĐ&ĐT ÂN THI ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS ĐẶNG LỄ HỌC KÌ II Môn: Tiếng anh 6 Năm học 2017- 2018 * Listen. 2 điểm Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm I/ Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây. 1. Phuong 2. Tung 3. Tung 4. Phuong II/ Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1.6A 2. small 3. eight hundred (800) 4. two (2) * Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm) I/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 D C D A II/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 B D B B A C D A * ĐỌC (3 điểm) I/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A C D A C D C B II/ Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (1điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1. She likes camping. 2. She often goes on the weekend 3. She gooes with with her parents and her brother 4. No, she doen’t. VIẾT (2 điểm) I/ Chọn đáp án đúng nhất từ các từ cho sẵn. (1 điểm) 1 2 3 4 D C B C II/ Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa. (1 điểm) 1. What is your favorite sport? 2. Nam is the tallest in my class. 3. Let’s collect empty bottles and cans 4. Her favorite drink is Coca-Cola. Đặng lễ, ngày 23/04/ 2018 GVBM Đặng Văn Quyết
Tài liệu đính kèm: