Đề số 1 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BAN CƠ BẢN Năm học: 2015-2016 Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90’(không kể thời gian giao đề) Câu 1: Giải hệ phương trình sau( không dùng máy tính) : Câu 2: Cho phương trình (m-1)x2+2mx+1=0 , m là tham số Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm còn lại Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn: Câu 3: Cho hàm số: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) hàm số b) Viết phương trình của đường thẳng đi qua giao điểm của ( P) với trục tung đồng thời vuông góc với đường thẳng d có phương trình: Câu 4:Giải các phương trình sau: a) b) Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A( 4; 3); B( 0; -5); C(-6; -2). Tính chu vi tam giác ABC. Tìm tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật Đề số 1 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BAN CƠ BẢN Năm học: 2015-2016 Môn: TOÁN 10 Câu 1 (1,0 đ) 0.25 0.25 0.25 0.25 b Câu 2 a) 0.75đ Vì phương trình có một nghiệm bằng 2 nên: 0.25 0.25 Vậy 0.25 0.75đ Với , phương trình đã cho trở thành: Vậy nghiệm còn lại là: b) 0.5đ Để phương trình có hai nghiệm thì . Khi đó, theo Vi-et ta có: 0.25 Do đó: 0.25 CÂU 3 a 1.0đ Vẽ đồ thị: Đỉnh Trục đối xứng: x = 1 0.25 Bảng một số giá trị: x -1 0 1 2 3 y -6 -3 -2 -3 -6 0.25 Đồ thị:Vẽ đúng 0.25 Bảng biến thiên x 1 y 0.25 b 1.0đ Giao của ( P) và trục Oy là điểm 0.25 Giả sử đường thẳng d’ cần tìm có phương trình: 0.25 Theo gt: d’ qua nên Mà d’ vuông góc với d nên 0.25 Vậy đường thẳng d’cần tìm có phương trình: 0.25 Câu 4 a 1.0đ 0.25 Giải 0.25 Giải 0.25 Vậy 0.25 b 1.0đ 0.25 Đặt . Khi đó, ta có: 0.25 Với , ta có 0.25 Vậy : 0.25 Câu 5a a)1.0đ Có: 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy chu vi tam giác ABC là: 0.25đ b)1.0 đ Có: nên tam giác ABC vuông tại B 0.5đ Do đó: Diện tích tam giác ABC là: 0.5đ c)1.0 đ Giả sử D( x; y) Ta có: 0.25đ Vì tam giác ABC vuông tại B nên tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi ABCD là hình bình hành. Do đó: 0.25đ 0.25đ Vậy 0.25đ Đề số 2 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BAN CƠ BẢN Năm học: 2015-2016 Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90’(không kể thời gian giao đề) Câu 1: a)Giải hệ phương trình sau( không dùng máy tính) : b) Xác định m để hệ có nghiệm là (2; yo) Câu 2: Cho phương trình : Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. Tính nghiệm còn lại Câu 3: Cho hàm số: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) hàm số ( 1) b) Viết phương trình của đường thẳng đi qua đỉnh của ( P) đồng thời song song với đường thẳng . Câu 4:Giải các phương trình sau: a) b) Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có: a) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC b) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình chữ nhật. Đề số 2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BAN CƠ BẢN Năm học: 2015-2016 Môn: TOÁN 10 Câu 1 a) 1.0 đ 0.25 0.25 0.25 0.25 b) 1.0 đ Hệ có nghiệm là (2; yo ) 0.25 0.25 Thế yo = m vào (2) ta được : 0.25 0.25 Câu 2 1.0đ Vì phương trình có một nghiệm bằng 2 nên: 0.25 0.25 Với , phương trình đã cho trở thành: 0.25 Vậy nghiệm còn lại là: 0.25 CÂU 3 a) 1.0đ Vẽ đồ thị: *) Đỉnh *) Trục đối xứng: 0.25 *) Bảng một số giá trị: x 0 1 y 0 0 0.25 *) Đồ thị : Vẽ đúng 0.25 *) Lập đúng BBT 0.25 b) 1.0đ Giả sử đường thẳng d cần tìm có phương trình: 0.25 Vì đường thẳng ( d) song song với đường thẳng nên: a = 3 0.25 Mặt khác, đường thẳng ( d) đi qua điểm nên 0.25 Thay a = 3 vào ta được b= -1 Vậy đường thẳng cần tìm có pương trình: 0.25 Câu 4 a) 1.0đ 0.25 0.25 0.25 Vậy: x= 0; x = 4 0.25 b) 1.0đ ĐK: 0.25 Với đk trên, ta có: 0.25 0.25 Vậy: x= 3 0.25 Câu5 a) 1.5đ Ta có 0.25đ 0.25đ 0.25đ Do đó: Vậy tam giác ABC vuông tại C 0.25đ *) Chu vi của tam giác ABC là: 0.25đ *) Diện tích tam giác ABC là: 0.25đ b) 0.75đ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm I của cạnh AB Ta có: Vậy 0.5đ Bán kính: R= 0.25đ c) 0.75đ Giả sử D(x; y). Ta có: 0.25đ Vì tam giác ABC vuông tại C nên tứ giác ACBD là hình chữ nhật khi tứ giác ACBD là hình bình hành Khi đó: 0.25đ Vậy: D( 4; -4) 0.25đ
Tài liệu đính kèm: