SỞ GD&ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THCS&THPT NÀ CHÌ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp; - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS. 2.Kĩ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. 3.Thái độ: Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục. 4. Định hướng năng lực được hình thành: Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian; giải thích các hiện tượng địa lí; cập nhật thông tin và liên hệ thực tế. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận III. XÂY DỰNG MA TRẬN Chủ đề Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng Đông Nam Bộ - Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ - Khí hậu và khó khăn về tự nhiên của vùng Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế Đông Nam bộ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15 1 2,0 20 4 3,5 35 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng - Vùng trọng điểm lương thực Phương hướng giải quyết lũ ở đồng bằng sông cửu long - Những thuận lợi để ĐBSCL trở thành vùng SXLT lớn nhất cả nước Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10 1 0,5 5 1 3,0 30 4 4,5 45 Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo Biết điều kiện quan trọng phát triển du lịch biển – đảo - Vùng biển nằm trong đường cơ sở Tại sao nghề làm muối phát triển mạnh Nam Trung Bộ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 1 0,5 5 1 1,0 10 3 2,0 20 TS câu TSĐ Tỉ lệ % 6 3,0 30% 3 4,0 40% 1 2,0 20% 1 1,0 10% 11 10 100 IV. VIẾT ĐỀ TỪ MA TRẬN. SỞ GD&ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THCS&THPT NÀ CHÌ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Họ tên HS:Lớp Ngày sinh:.............../............/................. Nơi sinh Phòng số:.. Số báo danh Bài làm có. tờ Bằng số Bằng chữ I. Trắc nghiệm(4 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng Câu 1. Vùng biển nằm trong đường cơ sở là vùng A. tiếp giáp lãnh hải B. đặc quyền kinh tế C. nội thủy D. lãnh hải Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ A. Cà phê B. Hồ tiêu C. Điều D. Cao su Câu 3. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là A. Tài nguyên khoáng sản ít B. Đất đai kém màu mỡ C. Tài nguyên rừng nghèo D. Mùa khô kéo dài Câu 4. Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu: A. cận xích đạo B. nhiệt đới khô C. nhiệt đới có mùa đông lạnh D. cận nhiệt đới Câu 5. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. cơ khí B. diệt may C. chế biến lương thực, thực phẩm D. vật liệu xây dựng Câu 6. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt C. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng Câu 7. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. sống chung với lũ B. tránh lũ C. xây dựng nhiều đê bao D. trồng rừng ngập mặn Câu 8. Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước: A. Đông Nam Bộ B. Đồng Bằng sông Hồng C. Đồng Bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên II. Tự luận (6 điểm). Câu 1 (1 điểm). Tại sao nghề làm muối phát triển mạnh ở Nam Trung Bộ? Câu 2 (3 điểm). Những điều kiện thuận lợi để Đồng Bằng Sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thưc lớn nhất cả nước. Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế Đông Nam Bộ, năm 2002. (Đơn vị: %) Tổng số Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ 100 6,2 59,3 34,5 Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ. .Hết.. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Tự luận .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... SỞ GD&ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THCS&THPT NÀ CHÌ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022 Môn: ĐỊA LÍ. LỚP 9 THCS HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: 4,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D A C B A C II. Tự luận: 6,0 điểm Câu Nội dung Điểm Câu 1 1 điểm Nghề muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ do: - Nước biển của vùng biển Nam Trung Bộ có độ muối cao. - Lượng mưa trung bình hàng năm ít, nắng nhiều (khu vực cực nam của vùng trong năm có khỏang 300 ngày không mưa). - Địa hình ven biển có nhiều nơi thuận lợi cho việc sản xuất muối. - Nhân dân có truyền thống và nhiều kinh nghiệm sản xuất muối. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 3 điểm * Điều kiện tự nhiên: - Đất: là đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta, với diện tích gần 4 triệu ha, đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha. Đất đai phì nhiêu màu mỡ , kết hợp địa hình thấp và bằng phẳng thuận lợi cho sản xuất lương thực với quy mô lớn - Khí hậu có tính chất cận xích đạo, thời tiết khí hậu khá ổn định giúp cho Đồng bằng sông Cửu Long đẩy mạnh sản xuất lương thực thâm canh cho năng suất cao và có thể sản xuất được ba vụ lúa trên năm - Sông ngòi kênh rạch dày đặc là nguồn nước tưới tiêu , bồi đắp phù sa cho đồng ruộng , cung cấp nước để cải tạo đất phèn đất mặn * Điều kiện kinh tế - xã hội: - Người dân có kinh nghiệm trồng lúa nước trên đất phèn, mặn và có kinh nghiệm sản xuất trong cơ chế thị trường. - Mạng lưới cơ sở chế biến và dịch vụ sản xuất lương thực phát triển rộng khắp. - Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định, đặc biệt lúa gạo để xuất khẩu 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 2 điểm Vẽ biểu đồ: - Biểu đồ hình tròn: Gồm 1 hình tròn của Đông Nam Bộ - Yêu cầu: + Vẽ chính xác, khoa học, đẹp, rõ ràng + Có tên biểu đồ, có chú thích đúng (thiếu hoặc sai mỗi nội dung thì trừ 0,25 điểm) 2,0 Nà chì, ngày 10 tháng 4 năm 2022 XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Vũ Trọng Minh Viên Tiến Văn DUYỆT BAN GIÁM HIỆU Vũ Trung Kiên
Tài liệu đính kèm: