Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý 7 thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 11 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 845Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý 7 thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý 7 thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD – ĐT LẠC DƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS XÃ LÁT MÔN: VẬT LÝ 7 
 NĂM HỌC: 2015 – 2016 
I. MỤC ĐÍCH:
+ Giúp học sinh nắm vững kiến thức chương Quang học, đồng thời biết vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng tự nhiên trong chương trình quang học
+ Vận dụng kiến thức vẻ ảnh một vật tạo bởi gương phẳng, vẻ tia phản xạ.
+ Rèn tính cần cù, chịu khó, tinh chính xác trong quá trình giải bài tập
II. MA TRẬN:
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Ta nhìn thấy vật, nguồn sáng, vật sáng
Câu 1
Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta
Câu 7
Vận dụng khái niệm nguồn sáng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
0.5
5%
2
1đ
10%
Chủ đề 2
 ĐL truyên thẳng của ánh sáng, phản xạ AS, ứng dụng
Câu 5
- Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và tia pháp tuyến
- Góc phản xạ băng góc tới
Câu 2,8
Học sinh vận dụng ĐL phản xạ AS
Câu 9 
Phất biểu định luật phản xạ ánh sáng
Câu 10
Vân dụng ĐL truyền thẳng AS, giải thich hiện tượng nhật thực
Câu 12
Vận dụng ĐL phản xạ AS và vận dụng tính chất ành tạo bởi gương phẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
2
1đ
5%
1
1 đ
10%
1
2.5 đ
25%
1
1 đ
10%
6
6.0đ
60%
Chủ đề 3
Ảnh của một vật tạo bởi gương phăng, gương cầu lồi
Câu 3, 6 
Ảnh một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi
Câu 4
Vận dụng : vùng nhìn thấy gương cầu lồi
Câu 11
Vận dụng tính chất ảnh một vật tạo bởi gương phẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
 1đ
10%
1
0.5đ
5%
1
1.5 đ
15%
4
3đ
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ 100%
3
1.5đ
15%
5
3đ
30%
4
5.5đ
55%
 12
10đ
100%
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên: .
Lớp: ..
Ngày: 
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Vật lý 7
Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Ta nhìn thấy trời đang nắng ngoài cánh đồng khi
	A. Mặt Trời chiếu ánh sáng thẳng vào cánh đồng.
	B. Mắt hướng ra phía cánh đồng.
	C. Cánh đồng nằm trong vùng có ánh sáng.
	D. Cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vào mắt ta.
Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
	A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.
	B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu 
được một vết sáng trên tường.
	C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.
	D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là 
	A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật.
	B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật.
	C. Ảnh ảo,không hứng được trên màn và lớn bằng vật.	
	D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 4. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
	A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
	B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
	C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
	D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 5. Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là
	A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
	B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
	C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau.
	D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường 
Câu 6. Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi. Câu kết luận đúng là
	A. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo, luôn nhỏ hơn vật.
	B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật.
	C. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn.
	D. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luôn lớn hơn vật.
Câu 7. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng.
A. Ngọn nến đang cháy
B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
C. Mặt trời
D. Đèn ống đang sáng
Câu 8. Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng?
A. Trong môi trường trong suốt
B. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
C. Trong môi trường đồng tính
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên: .
Lớp: ..
Ngày: 
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Vật lý 7
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
A
B
Hình 1
I
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 9. (1 điểm): Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 10. (2,5 điểm): Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? Vùng nào trên Trái Đất có hiện tượng nhật thực toàn phần, một phần? 
M
N'
Hình 2
Câu 11. (1,5 điểm): Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 1). Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng và cho biết góc tạo bởi giữa ảnh và mặt gương.
Câu 12. (1 điểm): Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm M tới gương rồi phản xạ qua điểm N (hình 2) 
BÀI LÀM:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
D
0.5 đ
Câu 2
C
0.5 đ
Câu 3
C
0.5 đ
Câu 4
C
0.5 đ
Câu 5
A
0.5 đ
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
D
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 9: 1 điểm. 
 Nội dung Định luật phản xạ ánh sáng:
 - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
 - Goc phản xạ bằng góc tới 
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 10: 2,5 điểm.
 Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất cùng nằm trên đường thẳng, Mặt Trăng ở giữa Mặt Trời và Trái Đất thì trên Trái Đất xuất hiện bóng tối và bóng nửa tối. Ở trên Trái Đất:
 - Đứng ở chổ bóng tối ta không nhìn thấy Mặt Trời, gọi là nhật thực toàn phần.
 - Đứng ở chỗ bóng nửa tối ta nhìn thấy một phần Mặt Trời, gọi là nhật thực một phần.
1 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
A
B
Hình 1
A'
B'
I
Câu 11: 1,5 điểm	
- Vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua gương 
- Nêu được góc hợp bởi giữa ảnh A'B' và mặt gương là 600
1 điểm
0,5 điểm
Câu 12: 1 điểm 
M
N'
Hình 2
I'
M'
* Hình vẽ
1 điểm
 TRƯỜNG PTDTNT NINH SƠN 
Họ và tên :...................................lớp :.................................
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN : Vật Lý 7
Điểm
Lời phê giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau3đ
Câu 1. Ta nhìn thấy trời đang nắng ngoài cánh đồng khi
	A. Mặt Trời chiếu ánh sáng thẳng vào cánh đồng.
	B. Mắt hướng ra phía cánh đồng.
	C. Cánh đồng nằm trong vùng có ánh sáng.
	D. Cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vào mắt ta.
Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
	A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.
	B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được một vết sáng trên tường.
	C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.
	D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là 
	A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật.
	B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật.
	C. Ảnh ảo,không hứng được trên màn và lớn bằng vật.	
	D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 4. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
	A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
	B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
	C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
	D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 5. Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là
	A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
	B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
	C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau.
	D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường 
Câu6. Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là
	A. Ảnh nhìn thấy trong gương luôn nhỏ hơn vật.
	B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật.
	C. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn.
	D. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luôn lớn hơn vật.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
A
B
Hình 2
I
Câu 7. (1,5 điểm): Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 8. (2,5 điểm): Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? Vùng nào trên Trái Đất có hiện tượng nhật thực toàn phần, một phần? 
Câu 9. (1,5 điểm): 
M
N'
Hình 3
	Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 2)Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng và cho biết góc tạo bởi giữa ảnh và mặt gương.
Câu 10. (1,5 điểm): Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm M tới gương rồi phản xạ qua điểm N (hình 3) và trình bày cách vẽ.
	Bài làm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet.doc