Đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh 6

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh 6
 Full name(họ và tên):.Class(lớp) 
 Marks(điểm):..
 Remarks(lời phê,nhận xét):
 (CLASS 6) Unit 2:
 I. HÃY ĐIỀN CÁC GIỚI TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG:
 1)Stand  2)Sit 
 3)Come ... 4)I live.a street.
 5)I livea house. 6)I liveVietnam.
 7)I live.a city. 8)I live.Le Loi street.
 9)I live .HCM city. 10)What is this .English?
 II. HÃY HOÀN TẤT CÁC MẨU ĐỐI THOẠI SAU:
 1)-Hello.My name’s Mai. ..?
 -My name.Tom.
 -How are you?
 -eleven years old. .?
 -..twelve.
 -Where live?
 -I live Tran Hung Dao street.
 2) -Good evening.
 -.How are you?
 -Fine,thank.And ..?
 -Fine,thanks.
 -Whereyou.?
 -I live .Le Loi street.
 III. ĐẶT CÂU HỎI VỚI ’WHAT’ VÀ TRẢ LỜI THEO TỪ GỢI Ý:
 1)This/ desk(bàn học).
 à What is this? –This is a desk.
 2)That/clock(đồng hồ treo tường).
 à.?-.
 3)This/eraser(cục tẩy,gôm).
 à?-..
 4)That/ruler(thước kẽ).
 à...?-
 5)This/pencil(bút chì).
 à?-
 6)That/board(cái bảng).
 à.?-
 7)This/door(cửa cái).
 à?-
 8)That/waste basket(thùng rác).
 à.?-..
 9)This/book(cuốn sách).
 à..?-
 IV.HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU:
 1)What is this? -pencil.
 2)What’s your name? -..Loan.
 3)Where do you live? -Hanoi.
 4)How old are you? -ten.
 5)Is this your bag? -Yes,
 V.HÃY GẠCH DƯỚI VÀ SỬA LỖI CÁC CÂU SAU:
 1)We are fine,thanks you. -..
 2)That is a eraser. -
 3)Where are you live? -
 4)I live in Le Loi street. -.
 5)I’m ten year old. -..
 6)What your name? -.
 7)My name Long. -
 8)No,this is my schoolbag. – No,this isn’t my schoolbag.
 9)I fine,thanks. -..
 10)How are you? I’m twelve. -
 VI.HÃY ĐẶT CÂU HỎI CHO CÂU TRẢ LỜI SAU:
 1) ..?-My name’s Lan.
 2)?-I’m twelve.
 3).?-That is a clock.
 4).?-This is an armchair.
 5)..?-I live on Le Lai street.
 6).?-I’m fine,thank you.
 7).?Yes,that’s my classroom.
 8).?-No,this isn’t my bag.
 9).?-I live in Hue.
 10).?-It’s a waste basket.
VII.VIẾT LẠI CÁC CÂU SAU,CHỌN TỪ ĐÚNG TRONG NGOẶC:
 1)Is this (you/your) pen? -..
 2)No,this isn’t (I/my) pencil. -.
 3)How old are (your/you) ? -
 4) (I/my) name is Linh. -..
 5)That is (my/I) book. -
 6)They (is/are) stools. -..
 7)I’m (a/an) student. -.
 8)She (are/is/am) a teacher. -
 9)There is a desk (on/at/in) the room. -.
 10)My sister is fifteen (years/year) old. –My sister is fifteen years old.
IX.ĐẶT CÂU HỎI VỚI ( IS THIS.?/IS THAT?):
 1)This is my classroom. àIs this your classroom?
 2)This is my bag. à?
 3)That is my school. à..?
 4)That is my teacher. à?
 5)This is my desk. à?
 -THE END-
. secondary school 
Class : 6 . ENGLISH 6 – TEST 1 
Student’s name : ................................ Time : 45 minutes 
Marks 
Teacher’s comment: 
Đề : 
I.Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác 
các từ còn lại : (1điểm )
1. A. hi B. five C. miss D. nice
2. A. he B. she C. evening D. seven
3. A. children B. ten C.pen D. twenty 
4. A. night B. evening C. greeting D. morning 
II . Khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại : (1điểm )
1. A. mother B. father C. brother D. family
2. A. school B. teacher C. doctor D . nurse
3. A. seven B.desk C.twenty D. fourteen
4. A. television B. armchair C.bookshelf D. living- room 
III.Chọn một đáp án đúng : ( 2 điểm ) 
 1. What’s his name ? _______ name’s Nam .
 a) My 	 b) Your 	 c) His	 d) her 
2. seventy- five 
 a) 17	 b) 70	 c) 57 d ) 75	 
3. twenty - nine .
 a) 29	 b) 92	 c) 12	 d) 79
4. There ____ two books on the table .
 a.) am b.) is c.) are d) a
5. She ___ a teacher.
 a.) am b.) is c.) are d) I’m
6 .My father is forty ._____ is an engineer .
 a) He b) She c.) They d) I 
7. It is _____ eraser .
 a) the	 b) a	 c) an	 d) this 
8. How many ___________ are there in your house ?
 a) chair 	 b) tables 	c) stool d) television
IV. Tìm một lỗi sai trong câu gạch chân và sửa lại cho đúng ( 2 điểm )
1. This is my sister . She is 9 year old . ................................
2. What is that ? It is an school bag . 
3. Mai and Lan are student . ............
4. My brother is 15 years old. She is a student . 
V. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi (2 điểm )
 This is my family. There are four people in my family : my father, my mother, my brother and me. My father is forty years old . He is a doctor. My mother is thirty- five years old. She is a doctor, too. My brother is 10 years old. He is a student .
 Questions :
1.How many people are there in her family ?
.............................................................................
2.How old is her father ?
..............................................................................
3.How old is her mother ?
...............................................................................
4.What do they do ?
...............................................................................
VI. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh ( 2 điểm): 
1. This / my / book/ is 
2. She / a / is / student . 
..
3 . She / at / 32/ lives/ /street /Tran Hung Dao. 
4. How / students/ many/ there / are/class/ in /your ?
.
 ***** The end ****

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_tieng_anh_6.doc