Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 – Lớp 11 môn: Vật lý

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 – Lớp 11 môn: Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 – Lớp 11 môn: Vật lý
 Trường THPT Châu Thành	ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK I – LỚP 11 THPT 
Mã phách
MƠN: VẬT LÝ 
 (Đề kiểm tra gồm 02 trang)	 Ngày kiểm tra 12/11/2015
 Mã đề: 11505
Họ và tên : ........ Lớp: 11B... Số báo danh: ....
"..............................................................................................................................................................
Trả lời trắc nghiệm: Mã đề 11505. Chữ ký giám khảo:................................... Điểm:............................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mã phách
I. Trắc nghiệm: 3 điểm.
Fara là điện dung của một tụ điện mà:
A. giữa hai bản tụ cĩ điện mơi với hằng số điện mơi bằng 1.
B. giữa hai bản tụ cĩ một hiệu điện thế khơng đổi thì nĩ được tích điện 1C.
C. giữa hai bản tụ cĩ hiệu điện thế 1V thì nĩ tích được điện tích 1C.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Biểu thức của định luật Jun-Lenxơ về nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Q = UI2t	B. Q = R2It	C. 	D. Q = RI2t
Điện tích điểm là:
A. điện tích coi như tập trung tại một điểm.	B. vật cĩ kích thước rất nhỏ.
C. vật chứa rất ít điện tích.	D. điểm phát ra điện tích.
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi cĩ dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nĩ gây ra cĩ chiều
A. hướng ra xa nĩ.	B. hướng về phía nĩ.
C. phụ thuộc vào độ lớn của nĩ.	D. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh.
Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần	B. tăng 2 lần	C. tăng 4 lần	D. giảm 4 lần
Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy Culơng tăng 2 lần thì hằng số k:	A. vẫn khơng đổi.	B. tăng 2 lần.	C. giảm 2 lần.	D. giảm 4 lần.
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng cĩ điện trường là lớn hay nhỏ. 
B. điện trường tại điểm đĩ về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đĩ
D. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đĩ
Cơng của lực điện trường khơng phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi.	B. cường độ của điện trường.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.	D. độ lớn điện tích dịch chuyển.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Hai điện tích điểm cĩ độ lớn lần lượt là q1 = 60C và q2 = 80C đặt cách nhau 30cm trong mơi trường cĩ hằng số điện mơi = 2. Tính lực tương tác giữa chúng. Lấy k = 9.109 Nm2/C2. (2đ) .
Bài 2: Hai điện tích q1 = 2.10-7 C và q2 = - 6.10-7 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong chân khơng. Xét điểm C nằm trên đường thẳng AB, cách A khoảng 20cm và cách B khoảng 60cm.
Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại C. (1đ)
Tính cường độ điện trường tổng hợp do q1 , q2 gây ra tại C. (1đ)
R1
R3
R2
E,r
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ gờm R1 = 12 Ω ;R2 = 7 Ω; R3=5 Ω; 	
E =12V; r = 2 Ω. 
Tính điện trở RN của mạch ngồi (1đ)
Tính cường độ địng điện chạy qua mạch. (1đ)
Tính cơng suất điện của R1.(1đ)
---------- Hết ----------
BÀI LÀM
...
 Trường THPT Châu Thành	ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK I – LỚP 11 THPT 
Mã phách
MƠN: VẬT LÝ 
 (Đề kiểm tra gồm 02 trang)	 Ngày kiểm tra 12/11/2015
 Mã đề: 11506
Họ và tên : ........ Lớp: 11B... Số báo danh: ....
"..............................................................................................................................................................
Trả lời trắc nghiệm: Mã đề 11506. Chữ ký giám khảo:................................... Điểm:............................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mã phách
I. Trắc nghiệm: 3 điểm.
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi cĩ dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nĩ gây ra cĩ chiều
A. hướng ra xa nĩ.	B. hướng về phía nĩ.
C. phụ thuộc vào độ lớn của nĩ.	D. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh.
Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần	B. tăng 2 lần	C. tăng 4 lần	D. giảm 4 lần
Fara là điện dung của một tụ điện mà:
A. giữa hai bản tụ cĩ điện mơi với hằng số điện mơi bằng 1.
B. giữa hai bản tụ cĩ một hiệu điện thế khơng đổi thì nĩ được tích điện 1C.
C. giữa hai bản tụ cĩ hiệu điện thế 1V thì nĩ tích được điện tích 1C.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đĩ. 
B. điện trường tại điểm đĩ về phương diện dự trữ năng lượng.
C. thể tích vùng cĩ điện trường là lớn hay nhỏ.
D. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đĩ
Biểu thức của định luật Jun-Lenxơ về nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Q = UI2t	B. Q = R2It	C. 	D. Q = RI2t
Điện tích điểm là:
A. vật chứa rất ít điện tích.	B. vật cĩ kích thước rất nhỏ.
C. điện tích coi như tập trung tại một điểm.	D. điểm phát ra điện tích.
Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy Culơng tăng 2 lần thì hằng số k:	A. vẫn khơng đổi.	B. tăng 2 lần.	C. giảm 2 lần.	D. giảm 4 lần.
Cơng của lực điện trường khơng phụ thuộc vào
A. độ lớn điện tích dịch chuyển.	B. cường độ của điện trường.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.	D. hình dạng của đường đi.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Hai điện tích điểm cĩ độ lớn lần lượt là q1 = 60C và q2 = 80C đặt cách nhau 30cm trong mơi trường cĩ hằng số điện mơi = 2. Tính lực tương tác giữa chúng. Lấy k = 9.109 Nm2/C2. (2đ) .
Bài 2: Hai điện tích q1 = 2.10-7 C và q2 = - 6.10-7 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong chân khơng. Xét điểm C nằm trên đường thẳng AB, cách A khoảng 20cm và cách B khoảng 60cm.
Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại C. (1đ)
Tính cường độ điện trường tổng hợp do q1 , q2 gây ra tại C. (1đ)
R1
R3
R2
E,r
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ gờm R1 = 12 Ω ;R2 = 7 Ω; R3=5 Ω; 	
E =12V; r = 2 Ω. 
Tính điện trở RN của mạch ngồi (1đ)
Tính cường độ địng điện chạy qua mạch. (1đ)
Tính cơng suất điện của R1.(1đ)
---------- Hết ----------
BÀI LÀM
...
 Trường THPT Châu Thành	ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK I – LỚP 11 THPT 
Mã phách
MƠN: VẬT LÝ 
 (Đề kiểm tra gồm 02 trang)	 Ngày kiểm tra 12/11/2015
 Mã đề: 11507
Họ và tên : ........ Lớp: 11B... Số báo danh: ....
"..............................................................................................................................................................
Trả lời trắc nghiệm: Mã đề 11507. Chữ ký giám khảo:................................... Điểm:............................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mã phách
I. Trắc nghiệm: 3 điểm.
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đĩ. 
B. điện trường tại điểm đĩ về phương diện dự trữ năng lượng.
C. thể tích vùng cĩ điện trường là lớn hay nhỏ.
D. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đĩ
Biểu thức của định luật Jun-Lenxơ về nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Q = UI2t	B. Q = R2It	C. 	D. Q = RI2t
Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nĩ gây ra cĩ chiều
A. hướng ra xa nĩ.	B. hướng về phía nĩ.
C. phụ thuộc vào độ lớn của nĩ.	D. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh.
Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần	B. tăng 2 lần	C. tăng 4 lần	D. giảm 4 lần
Fara là điện dung của một tụ điện mà:
A. giữa hai bản tụ cĩ điện mơi với hằng số điện mơi bằng 1.
B. giữa hai bản tụ cĩ một hiệu điện thế khơng đổi thì nĩ được tích điện 1C.
C. giữa hai bản tụ cĩ hiệu điện thế 1V thì nĩ tích được điện tích 1C.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Điện tích điểm là:
A. điện tích coi như tập trung tại một điểm.	B. vật cĩ kích thước rất nhỏ.
C. vật chứa rất ít điện tích.	D. điểm phát ra điện tích.
Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy Culơng tăng 2 lần thì hằng số k:	A. vẫn khơng đổi.	B. tăng 2 lần.	C. giảm 2 lần.	D. giảm 4 lần.
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi cĩ dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
Cơng của lực điện trường khơng phụ thuộc vào
A. độ lớn điện tích dịch chuyển.	B. cường độ của điện trường.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.	D. hình dạng của đường đi.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Hai điện tích điểm cĩ độ lớn lần lượt là q1 = 60C và q2 = 80C đặt cách nhau 30cm trong mơi trường cĩ hằng số điện mơi = 2. Tính lực tương tác giữa chúng. Lấy k = 9.109 Nm2/C2. (2đ) .
Bài 2: Hai điện tích q1 = 2.10-7 C và q2 = - 6.10-7 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong chân khơng. Xét điểm C nằm trên đường thẳng AB, cách A khoảng 20cm và cách B khoảng 60cm.
Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại C. (1đ)
Tính cường độ điện trường tổng hợp do q1 , q2 gây ra tại C. (1đ)
R1
R3
R2
E,r
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ gờm R1 = 12 Ω ;R2 = 7 Ω; R3=5 Ω; 	
E =12V; r = 2 Ω. 
Tính điện trở RN của mạch ngồi (1đ)
Tính cường độ địng điện chạy qua mạch. (1đ)
Tính cơng suất điện của R1.(1đ)
---------- Hết ----------
BÀI LÀM
...
 Trường THPT Châu Thành	ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK I – LỚP 11 THPT 
Mã phách
MƠN: VẬT LÝ 
 (Đề kiểm tra gồm 02 trang)	 Ngày kiểm tra 12/11/2015
 Mã đề: 11508
Họ và tên : ........ Lớp: 11B... Số báo danh: ....
"..............................................................................................................................................................
Trả lời trắc nghiệm: Mã đề 11508. Chữ ký giám khảo:................................... Điểm:............................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mã phách
I. Trắc nghiệm: 3 điểm.
Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần	B. tăng 2 lần	C. tăng 4 lần	D. giảm 4 lần
Fara là điện dung của một tụ điện mà:
A. giữa hai bản tụ cĩ điện mơi với hằng số điện mơi bằng 1.
B. giữa hai bản tụ cĩ một hiệu điện thế khơng đổi thì nĩ được tích điện 1C.
C. giữa hai bản tụ cĩ hiệu điện thế 1V thì nĩ tích được điện tích 1C.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Cơng của lực điện trường khơng phụ thuộc vào
A. độ lớn điện tích dịch chuyển.	B. cường độ của điện trường.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.	D. hình dạng của đường đi.
Điện tích điểm là:
A. điện tích coi như tập trung tại một điểm.	B. vật cĩ kích thước rất nhỏ.
C. vật chứa rất ít điện tích.	D. điểm phát ra điện tích.
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. điện trường tại điểm đĩ về phương diện dự trữ năng lượng. 
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đĩ.
C. thể tích vùng cĩ điện trường là lớn hay nhỏ.
D. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đĩ
Biểu thức của định luật Jun-Lenxơ về nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Q = UI2t	B. Q = R2It	C. 	D. Q = RI2t
Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nĩ gây ra cĩ chiều
A. hướng ra xa nĩ.	B. hướng về phía nĩ.
C. phụ thuộc vào độ lớn của nĩ.	D. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh.
Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy Culơng tăng 2 lần thì hằng số k:	A. vẫn khơng đổi.	B. tăng 2 lần.	C. giảm 2 lần.	D. giảm 4 lần.
Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi cĩ dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Hai điện tích điểm cĩ độ lớn lần lượt là q1 = 60C và q2 = 80C đặt cách nhau 30cm trong mơi trường cĩ hằng số điện mơi = 2. Tính lực tương tác giữa chúng. Lấy k = 9.109 Nm2/C2. (2đ) .
Bài 2: Hai điện tích q1 = 2.10-7 C và q2 = - 6.10-7 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong chân khơng. Xét điểm C nằm trên đường thẳng AB, cách A khoảng 20cm và cách B khoảng 60cm.
Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại C. (1đ)
Tính cường độ điện trường tổng hợp do q1 , q2 gây ra tại C. (1đ)
R1
R3
R2
E,r
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ gờm R1 = 12 Ω ;R2 = 7 Ω; R3=5 Ω; 	
E =12V; r = 2 Ω. 
Tính điện trở RN của mạch ngồi (1đ)
Tính cường độ địng điện chạy qua mạch. (1đ)
Tính cơng suất điện của R1.(1đ)
---------- Hết ----------
BÀI LÀM
...
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ LÝ 11 _ HKI (2015-2016)
(Số 2)
TRẮC NGHIỆM:
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
11505
C
D
A
C
B
D
A
C
A
11506
C
B
D
C
A
D
C
A
D
11507
A
D
B
D
C
A
A
C
D
11508
D
C
D
A
B
D
B
A
C
TỰ LUẬN
Bài 1:	 Nêu được : 	F = ; hoặc F = k..Cho 1 đ. 
Thay số: 	F = 9.109.	Cho 0,5 đ
Tính được: 	F = 240 N ..Cho 0,5 đ.
Bài 2: 	 a. - Viết đúng cơng thức E1 = k .( 0,5đ) 
 	Thay số vào tính đúng E1 = 9.109 = 45.000 V/m ..( 0,5đ)
 	b. - Viết đúng cơng thức E2 = k ..( 0,25đ)	
 	Thay số vào tính đúng E2 = 9.109= 15.000 V/m ..( 0,25đ)
 	Nêu được: E = ................................( 0,25đ)
Thay số vào tính đúng : E = = 30.000 V/m ( 0,25đ)
Bài 3: a./ 	R23=R2+R3.(0,25Đ)	R23=7+5=12(Ω)(0,25Đ)
	RN=	(0,25Đ)	RN== 6(Ω)(0,25Đ)
b./	..(0,5Đ)	=1,5(A).(0,5Đ)
c./ 	U1=U=I.RN..(0,25Đ)	U1=U=1,5.6=8(V).(0,25Đ)
P=	.(0,25Đ)	P==16/3=5,33(W)	...(0,25Đ)
{ Nếu thiếu hoặc sai 1 đơn vị trừ 0,25đ cho mỗi bài }
	Người lập: 
	Trần Thiện Thanh

Tài liệu đính kèm:

  • doc1145HK_120152016DEDA.doc