Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 10 (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 10 (Có đáp án)
PHÒN GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN CAM RANH
ĐỀ KIỂM TRA 15 P 
HỌ VÀ TÊN:....................................
LỚP :................................................
TRƯỜNG:........................................
A. TRẮC NGHIỆM : 30 CÂU 7 ĐIỂM
Câu 1: Một vật được thả rơi từ độ cao h với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao động năng bằng n lần thế năng là
 A. z=hn+1	B. z=hn.	C. z=hn-1	D.z=h1/n+1.
Câu 2: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc v0.Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao động năng bằng n lần thế năng là
A. z=v02/2gn+1	B. z=v02.2gn.	C. z=v02/2gn-1	D.z=v02/2g1/n+1.
Câu 3: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 750 J.	B. A = 1500 J.	C. A = 6000 J.	D. A = 1275 J.
Câu 4: Hai vật có động lượng lần lượt là 3 kg.m/s và 4 kg.m/s chuyển động cùng hướng nhau thì tổng động lượng của chúng có độ lớn là
A. 1 kg.m/s.	B. 7 kg.m/s.	C. 5 kg.m/s.	D. 12 kg.m/s.
Câu 5: Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây Động năng của vận động viên đó là:
A. 560J.	B. 315J.	C. 875J.	D. 140J.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.	B. vận tốc của vật v = const.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.	D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Câu 7: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 200J.	B. 0,4 J	C. 400 J.	D. 0,04 J.
Câu 8: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1.0 J. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 1.41 m/s.	B. 4,47 m/s.	C. 1,00 m/s.	D. 0,45m/s.
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng : Biểu thức của định luật II Niu tơn còn được viết dưới dạng sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng : Đơn vị của động lượng
A. kg m.s2	B. kg.m/s	C. kg.m.s	D. kg/m.s
Câu 11: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: 
A. Đẳng tích.	B. Đoạn nhiệt.	C. Đẳng áp.	D. Đẳng nhiệt.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng : Phương trình của định luật bảo toàn động lượng cho trường hợp hệ hai vật :
A. m1v1 + m2v2 = 	B. (m1 + m2)( = 
C. 	D. =
Câu 13: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 100 kg.m/s	B. p = 100 kg.km/h.	C. p = 360 kgm/s.	D. p = 360 N.s.
Câu 14: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và công suất của người ấy là:
A. 1000J, 500W	B. 1200J; 60W	C. 1200J, 400W	D. 1200J, 800W
Câu 15: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình trạng thái khí lí tưởng ?
A. hằng số.	B. hằng số.	C. pV~T.	D. 
Câu 16: Chọn câu đúng : Biểu thức p = là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp :
A. Hai véctơ vận tốc cùng hướng	B. Hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều
C. Hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau	D. Hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 600
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg ở nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là
A. 40 cm3.	B. 30 cm3.	C. 10 cm3.	D. 20 cm3.
Câu 18: Chọn câu phát biểu đúng : Một vật nhỏ khối lượng m =2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẳn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3m/s ,sau đó 4s có vận tốc 7m/s ,tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kgm/s) là
A. 6	B. 28	C. 10	D. 20
Câu 19: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A. . B. . C. D. 
Câu 20: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:
A. không đổi.	B. giảm 2 lần.	C. tăng gấp 4 lần.	D. tăng gấp 2 lần.
Câu 21: Một khối khí được biến đổi để thể tích giảm 3 lần và nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi. Khi đó áp suất sẽ
A. tăng 1,5 lần	B. giảm 1,5 lần	C. giảm 6 lần	D. tăng 6 lần
Câu 22: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T.	B. p ~ t.	C. hằng số.	D. 
Câu 23: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi – lơ. Mariốt?
A. hằng số.	B. .	C. hằng số.	D. hằng số.
Câu 24: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.	B. 1,0 m.	C. 9,8 m.	D. 32 m.
Câu 25: Một quả bóng khối lượng 200g bay vuông góc đến tường với vận tốc 8m/s rồi bật ra theo phương cũ với cùng vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
A. -1,6 kgm/s	B. 1,6 kgm/s	C. -3,2 kgm/s	D. 3,2 kgm/s
Câu 26: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?
A. 8 J.	B. 4 J.	C. 1 J.	D. 5 J.
Câu 27: Từ một điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 1m, ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 7 J	B. 5 J.	C. 6 J.	D. 4J.
Câu 28: Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:
A. xe A bằng xe	B. B. không so sánh được.
C. xe A lớn hơn xe B.	D. xe B lớn hớn xe A.
Câu 29: Một lò xo có độ cứng 40N/m được treo thẳng đứng, đầu trên gắn cố định với giá, đầu dưới gắn với quả cầu 100g. kéo quả cầu rời vị trí cân bằng 5cm xuống dưới rồi thả. Xác định vận tốc khi qua vị trí cân bằng.
A. 1 m/s.	B. 2m/s.	C.3m/s.	D.4m/s
Câu 30: Một vật có khối lượng 5kg trượt không vận tốc đầu từ đình dốc của một mặt dốc có độ cao 10m. Tới chân dốc, vật có vận tốc 10m/s. Lấy g=10m/s2. Công của lực ma sát trên mặt dốc này là.
A. -150J.	B.-250J.	C.-300J.	D.-400J.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(0,75đ). Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 3 kg và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s và v2 = 8 m/s. 
a. Tính độ lớn động lượng hệ của 2 xe lúc đầu.
b. Sau va chạm 2 xe dính vào nhau và đi theo hướng nào với vận tốc bao nhiêu? Bỏ qua ma sát. 
Câu 2 (1đ). Một khí lí tưởng có thể tích 5 lít ở 270C áp suất 2.105 Pa, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau tăng thêm 5 lít. 
a.Xác định nhiệt độ sau cùng của khối khí.
b. vẽ các quá trình biến đổi trong đồ thị (P,T); (V,T); (P,V)
Câu 3.(1,25đ) Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, xác định 
1. Cơ năng của vật tại lúc ném vật.
2. Vận tốc của vật tại nơi có thế năng bằng động năng.
3. Độ cao mà tại đó thê năng bằng 2 động năng.
4. Tính lực cản của đât tác dụng lên vật biết khi rơi xuống vật lún sâu vào đất 1cm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_vat_ly_lop_10_co_dap_an.docx