Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học 11

docx 8 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 567Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học 11
Họ và tên:
Lớp: 11A1
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC
ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
đ/a
Câu 1: Propan tham gia những phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây?
1. Phản ứng cháy	2. Phản ứng phân huỷ	3. Phản ứng thế	
4. Phản ứng cracking	5. Phản ứng cộng	6. Phản ứng trùng hợp	
7. Phản ứng đềhiđro hoá
A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 7	B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7
C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 7	D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 7
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?
A. CnH2n+2	B. CnH2n+2-2k	C. CnH2n-6	D. CnH2n-2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3 hiđrocacbon K, L, M với số mol như nhau thu được cùng một lượng CO2; Tỉ lệ số mol H2O và CO2 sinh ra tương ứng lần lượt là 0,5:1:1,5. Công thức phân tử của K, L, M theo thứ tự là:
A. C3H8, C3H4, C2H4	 B. C3H4, C3H6, C3H8	 C. C2H2, C2H4, C2H6	D. C2H4, C2H6, C2H2
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon X,Y thuộc dãy đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O, CTPT của X,Y lần lượt là:
A. C3H4, C4H6	 	B. C2H2, C3H4 	C. C2H6, C3H8	D. C2H4, C3H6
Câu 5: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 6: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 4 sản phẩm monoclo. Tên của ankan ban đầu là:
A. Butan	B. 2,2-đimetylpropan	C. Pentan	D. 2-metylbutan
Câu 7: : Anken X có tỉ khối so với hiđrô bằng 28. Công thức phân tử của X là:
A. C5H12	B. C4H8	C. C5H10	D. C4H10
Câu 8: Để phân biệt giữa etilen và axetilen, người ta dùng thuốc thử ?
A. dung dịch KMnO4	B. dung dịch Brom
C. dung dịch AgNO3/NH3	D. dung dịch HCl
Câu 9: Anken có mấy loại đồng phân cấu tạo?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 10: But-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clobuten 	B. 2-clobuten	C. 1-clobutan	D. 2-clobutan
Câu 11: Hỗn hợp nào sau đây không làm nhạt màu dung dịch Br2?     
A. C2H4, SO2, CO2    	B. CH4, SO2, H2S    	C. H2, C2H6, CO2    	D. CO2, C2H4, H2
Câu 12: Khi cho butadien tác dụng với HCl (tỉ lệ mol 1:2) tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo là:
A. CH2Cl-CH2-CHCl-CH3	B. CH2Cl-CHCl-CH2-CH3
C. CH3-CHCl-CHCl-CH3	D. CH2Cl-CH2-CH2 –CH2Cl
Câu 13: Cho phản ứng hóa học: CH≡CH + H2 X. Tên gọi của X là?
A. Etan	B. Eten	C. Axetilen	D. Etin
Câu 14: Dẫn xuất monoclo của một ankan X có phân tử khối là 78,5. X có công thức phân tử
A. C6H14	B. C4H10	C. C5H12	D. C3H8
Câu 15: Phản ứng hóa học đặc trưng của hiđrocacbon không no là?
A. Phản ứng tách	B. Phản ứng cộng	C. Phản ứng thế	D. Phản ứng trùng hợp
Câu 16: Hợp chất hữu cơ sau CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên gọi thay thế là
A. 2-metyl but-2-en	B. 3-metyl but-2-en	C. Pent-2-en	D. Pent-2-in
Câu 17: Cho các chất sau đây: CH2=CH2, CH≡CH, CH2=CH-CH3, CH3-CH2-CH3
CH2=CH- CH=CH2, CH≡C-CH3. Số lượng chất tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 18: Chất dùng điều chế eten trong phòng thí nghiệm là
A. C2H4 	B. C2H6	C. C2H5OH  	D. C3H8
Câu 19: Cho các chất sau đây: But-1-en, butan, but-2-in, propen, hex-3-in. Số lượng chất làm phai màu dung dịch brôm là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 20: Chất nào sau đây là đồng đẳng của C2H4?
A. C3H4	B. C4H10	C. C3H8	D. C4H8
Họ và tên:
Lớp: 11A1
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC
ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
đ/a
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác
dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan
Câu 2: Anken C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A. 3 đồng phân	B. 4 đồng phân	C. 7 đồng phân	D. 5 đồng phân
Câu 3: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là 
A. but-2-en. B. xiclopropan. C. propilen. D. but-1-en. 
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
1. pentan A + B và D + E	2. A + Cl2 CH3-CHCl-CH3 + F
3. CH3COONa + NaOH D + G	4. D + Cl2 L + F
5. CH3-CHCl-CH3 + L +Na M + NaCl
Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo 
A. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3
B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
C. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là 
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. 	C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. 
Câu 6: Anken có mấy loại đồng phân cấu tạo?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?
A. CnH2n+2	B. CnH2n+2-2k	C. CnH2n-6	D. CnH2n-2
Câu 8: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. Tên của X là 
A. 2-metylpropan. 	B. 2,3-đimetylbutan. 	 C. butan. D. 3-metylpentan.
Câu 9: Hỗn hợp nào sau đây không làm nhạt màu dung dịch Br2?     
A. C2H4, SO2, CO2    	B. CH4, SO2, H2S    	C. H2, C2H6, CO2    	D. CO2, C2H4, H2
Câu 10: Etan tham gia những phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây?
1. Phản ứng cháy	2. Phản ứng phân huỷ	3. Phản ứng thế	4. Phản ứng cracking	
5. Phản ứng cộng	6. Phản ứng trùng hợp	7. Phản ứng đềhiđro hoá
A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 7	B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7
C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 7	D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 7
Câu 11: but-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clobuten 	B. 2-clobuten	C. 1-clobutan	D. 2-clobutan
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3 hiđrocacbon K, L, M với số mol như nhau thu được cùng một lượng CO2; Tỉ lệ số mol H2O và CO2 sinh ra tương ứng lần lượt là 0,5:1:1,5. Công thức phân tử của K, L, M theo thứ tự là:
A. C3H8, C3H4, C2H4	B. C3H4, C3H6, C3H8	C. C2H2, C2H4, C2H6	D. C2H4, C2H6, C2H2
Câu 13: Công thức phân tử nào phù hợp với penten ? 
A. C5H8     	B. C3H6    	C. C5H10    	D. C5H12 
Câu 14: Dẫn xuất điclo của một ankan X có phân tử khối là 113. X có công thức phân tử
A. C6H14	B. C4H10	C. C5H12	D. C3H8
Câu 15: Khi cho isopren tác dụng với HCl (tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo là:
A. CH2Cl-CH(CH3)-CH=CH2	B. CH2=C(CH3)-CH2-CH2Cl
C. CH3-CH(CH3)-CCl=CH2	D. CH3-CCl(CH3)-CH=CH2
Họ và tên:
Lớp: 11A1
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC
ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
đ/a
Câu 1: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là 
A. but-2-en. B. xiclopropan. C. propilen. D. but-1-en. 
Câu 2: Dẫn xuất điclo của một ankan X có phân tử khối là 113. X có công thức phân tử
A. C6H14	B. C4H10	C. C5H12	D. C3H8
Câu 3: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. Tên của X là 
A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
Câu 4: Hỗn hợp nào sau đây không làm nhạt màu dung dịch Br2?     
A. C2H4, SO2, CO2    	B. CH4, SO2, H2S    	C. H2, C2H6, CO2    	D. CO2, C2H4, H2
Câu 5: Khi cho isopren tác dụng với HCl (tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo là:
A. CH2Cl-CH(CH3)-CH=CH2	B. CH2=C(CH3)-CH2-CH2Cl
C. CH3-CH(CH3)-CCl=CH2	D. CH3-CCl(CH3)-CH=CH2
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3 hiđrocacbon K, L, M với số mol như nhau thu được cùng một lượng CO2; Tỉ lệ số mol H2O và CO2 sinh ra tương ứng lần lượt là 0,5:1:1,5. Công thức phân tử của K, L, M theo thứ tự là:
A. C3H8, C3H4, C2H4	B. C3H4, C3H6, C3H8	C. C2H2, C2H4, C2H6	D. C2H4, C2H6, C2H2
Câu 7: but-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clobuten 	B. 2-clobuten	C. 1-clobutan	D. 2-clobutan
Câu 8: Công thức phân tử nào phù hợp với penten ? 
A. C5H8     	B. C3H6    	C. C5H10    	D. C5H12 
Câu 9: Anken có mấy loại đồng phân cấu tạo?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
1. pentan A + B và D + E	2. A + Cl2 CH3-CHCl-CH3 + F
3. CH3COONa + NaOH D + G	4. D + Cl2 L + F
5. CH3-CHCl-CH3 + L +Na M + NaCl
Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo 
A. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3
B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
C. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là 
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. 	C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. 
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác
dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan
Câu 13: Anken C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A. 3 đồng phân	B. 4 đồng phân	C. 7 đồng phân	D. 5 đồng phân
Câu 14: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?
A. CnH2n+2	B. CnH2n+2-2k	C. CnH2n-6	D. CnH2n-2
Câu 15: Etan tham gia những phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây?
1. Phản ứng cháy	2. Phản ứng phân huỷ	3. Phản ứng thế	4. Phản ứng cracking	
5. Phản ứng cộng	6. Phản ứng trùng hợp	7. Phản ứng đềhiđro hoá
A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 7	B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7
C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 7	D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 7
Họ và tên:
Lớp: 11A1
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC
ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
đ/a
Câu 1: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. Tên của X là 
A. 2-metylpropan. 	B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là 
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. 	C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. 
Câu 3: Anken có mấy loại đồng phân cấu tạo?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4: but-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clobuten 	B. 2-clobuten	C. 1-clobutan	D. 2-clobutan
Câu 5: Etan tham gia những phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây?
1. Phản ứng cháy	2. Phản ứng phân huỷ	3. Phản ứng thế	4. Phản ứng cracking	5. Phản ứng cộng	6. Phản ứng trùng hợp	7. Phản ứng đềhiđro hoá
A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 7	B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7
C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 7	D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 7
Câu 6: Dẫn xuất điclo của một ankan X có phân tử khối là 113. X có công thức phân tử
A. C6H14	B. C4H10	C. C5H12	D. C3H8
Câu 7: Hỗn hợp nào sau đây không làm nhạt màu dung dịch Br2?     
A. C2H4, SO2, CO2    	B. CH4, SO2, H2S    	C. H2, C2H6, CO2    	D. CO2, C2H4, H2
Câu 8: Anken C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A. 3 đồng phân	B. 4 đồng phân	C. 7 đồng phân	D. 5 đồng phân
Câu 9: Khi cho isopren tác dụng với HCl (tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo là:
A. CH2Cl-CH(CH3)-CH=CH2	B. CH2=C(CH3)-CH2-CH2Cl
C. CH3-CH(CH3)-CCl=CH2	D. CH3-CCl(CH3)-CH=CH2
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3 hiđrocacbon K, L, M với số mol như nhau thu được cùng một lượng CO2; Tỉ lệ số mol H2O và CO2 sinh ra tương ứng lần lượt là 0,5:1:1,5. Công thức phân tử của K, L, M theo thứ tự là:
A. C3H8, C3H4, C2H4	B. C3H4, C3H6, C3H8	C. C2H2, C2H4, C2H6	D. C2H4, C2H6, C2H2
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác
dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
1. pentan A + B và D + E	2. A + Cl2 CH3-CHCl-CH3 + F
3. CH3COONa + NaOH D + G	4. D + Cl2 L + F
5. CH3-CHCl-CH3 + L +Na M + NaCl
Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo 
A. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3
B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
C. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
Câu 13: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là 
A. but-2-en. B. xiclopropan. C. propilen. D. but-1-en. 
Câu 14: Công thức phân tử nào phù hợp với penten ? 
A. C5H8     	B. C3H6    	C. C5H10    	D. C5H12 
Câu 15: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?
A. CnH2n+2	B. CnH2n+2-2k	C. CnH2n-6	D. CnH2n-2

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_11.docx