Họ và tên: Lớp: 9/ Lời phê của Thầy (Cồ)-A Điểm A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: Hàm số y = mx2 đồng biến với x > 0 khi: A. m > 0 B. m < 0 C. m ≥ 0 D. m ≠ 0 Câu 2: Đồ thị hàm số y = (2 – m)x2 là Parabol nằm phía trên trục hoành khi: A. m ≠ 2 B. m 2 D. m = 2 Câu 3: Phương trình (2-m)x2 – 3x + 5 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn khi: A. m ≠ 2 B. m ≠ 0 C. m > 2 D. m < 2 Câu 4: Phương trình bậc hai 3x2 -5x + 2 = 0 có các hệ số a, b, c lần lượt là: A. 3; 5; 2 B. 3; - 5; -2 C. 3; 5; -2 D. 3; -5; 2 Câu 5: Tính chất nghiệm của phương trình bậc hai x2 -5x - 2 = 0 là: A. vô nghiệm B.có 2 nghiệm phân biệt C. Nghiệm kép D. vô số nghiệm Câu 6: Phương trình x2 - x +1 = 0 thì giá trị của biệt thức ∆ (detal) là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7:Tập nghiệm của phương trình x2 - x = 0 là: A.{0; -1} B. {0; 1} C. {1; -1} D.{1; 2} Câu 8: Phương trình x2 - 4 x +3 = 0 thì giá trị của biệt thức ∆’ (detal) là: A. 28 B. -1 C. 7 D. 1 B. TỰ LUẬN: (6đ) Bài 3: (2.0đ) Giải các phương trình sau: x2 + x – 6 = 0 Bài 4: (4,0đ) Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đồ thị (P) Vẽ đồ thị (P) với a = -12 Bài làm: Họ và tên: Lớp: 9/ Lời phê của Thầy (Cồ)-B Điểm A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: Hàm số y = mx2 đồng biến với x < 0 khi: A. m > 0 B. m < 0 C. m ≥ 0 D. m ≠ 0 Câu 2: Đồ thị hàm số y = (2 – m)x2 là Parabol nằm phía dưới trục hoành khi: A. m ≠ 2 B. m 2 D. m = 2 Câu 3: Phương trình (3 – m) x2 – 3x + 5 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn khi: A. m ≠ 3 B. m ≠ 2 C. m > 2 D. m < 2 Câu 4: Phương trình bậc hai 3x2 + 5x - 2 = 0 có các hệ số a, b, c lần lượt là: A. 3; 5; 2 B. 3; - 5; 2 C. 3; 5; -2 D. 3; -5; -2 Câu 5: Phương trình bậc hai x2 -5x - 2 = 0 luôn luôn: A. Có 2 nghiệm phân biệt B. Có vô số nghiệm C. Nghiệm kép D. Vô nghiệm Câu 6: Phương trình x2 - x +1 = 0 thì giá trị của biệt thức ∆ (detal) là: A. 2 B. - 3 C. 4 D. 5 Câu 7:Tập nghiệm của phương trình x2 - x = 0 là: A.{0; -1} B. {1; -1} C. {1; 0} D.{1; 2} Câu 8: Phương trình x2 - 2 x +3 = 0 thì giá trị của biệt thức ∆’ (detal) là: A. 4 B. -2 C. 7 D. 1 B. TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: (3.0đ) Giải các phương trình sau: x2 - x - 12 = 0 Bài 2: (3,0đ) Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đồ thị ( P) Vẽ đồ thị (P) với a = 12 Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) = 0.25đ x 8 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đề A A B A D B C B D Đề B B C A C A B C B B. TỰ LUẬN: (6.0đ) Bài 3: (2.0đ) - Lập r và tính đúng giá trị (0.25đ + 0.5đ) - Kết luận tính chất nghiệm 0.25đ - Lập công thức và tính đúng mỗi nghiệm 0.5đ x 2 = 1.0đ Đề A: x = 2; -3 Đề B: x = 3; -4 Bài 3: (4.0đ) - Thay đúng giá trị của a vào biểu thức hàm số 0.25đ - Lập bảng giá trị đúng và đảm bảo yêu cầu 5 cặp giá trị 0.25đ x 5 = 1.25đ - Vẽ mặt phẳng tọa độ đầy đủ và chính xác 0.25đ - Biểu diễn đúng các cặp số (5x 0,25đ) 1.25đ - Vẽ đúng đường cong chính xác 1.0đ (Học sinh lập bảng 3 cặp giá trị : 0.75đ - biểu diển đúng 0.75đ; vẽ đường cong 0.5đ) Duy Thành, ngày 02 /2/ 2022 GV ra đề TTCM Lê Văn Sơn Từ Thị Huệ
Tài liệu đính kèm: