Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm 2018

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm 2018
TEST 3
Week: 25
TEST ONE PERIOD
Date: 7/02/2018
Period: 72
I. Aim: 
	By the end of the lesson, Ss will be able to check the knowledge of the previous lesson.
II. Content:
A. Matrix:
Hình thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Thấp 
Cao
Trắc nghiệm
(50%)
A.Listening:
I. Listen and choose:
(1p)
Câu 1,2,3,4
(1đ)
1 điểm
B.Use of languages
I.Phonetics: (0.25đ)
Câu 1
(0.25đ)
0.25điểm
B.II.Structure-Vocabulary: (1.25điểm)
Câu 1,2
(0.5đ)
Câu 3,4,5
(0.75đ)
1.25điểm
B.III.Tense: (0.5điểm)
Câu 1,2
(0.5đ)
0.5điểm
C.Reading:
I.Choose the best answer: (1đ)
Câu 1,2
(0.5đ)
Câu 3,4
(0.5đ)
1 điểm
D.Writing:
II.Matching: (1đ)
Câu 1,2,3
(0.75đ)
Câu 4
( 0.25đ)
1 điểm
Tự luận 
(50%)
A.Listening:
II.Answer the question: (1đ)
Câu 1,2
(1đ)
1 điểm
C.Reading:
II.Answer the questions: (2đ)
Câu 1,2
(1đ)
Câu 3,4
(1đ)
2 điểm
D.Writing:
I.Arrange: (2đ)
Câu 2
(0.5đ)
Câu 3
(0.5đ)
Câu 4
(0.5đ)
Câu 1
(0.5đ)
2 điểm
Tổng cộng
3 điểm
4điểm
2điểm 1điểm
10điểm
B. Content:
A. LISTENING (2P):
 I. Listen and choose the best answer to complete the passage: (1p) (Unit 9. B4. Listen and read - page 101 - Ss’book)
 Miss Chi is (1) ______ and thin.
 She has a round (2) _______.
 She has (3) _____ black hair.
 She has brown eyes.
 She has a small (4) _______.
 She has full lips and small white teeth.
a. tall b. small c. strong d. long
a. eyes b. face c. nose d. mouth
a. long b. short c. light d. dark
a. lips b. teeth c. nose d. mouth 
 II. Answer the questions: (1p)
Is Miss Chi tall or short?
 ---------------------------------------------------------.
 2. What color is her hair?
 -------------------------------------------------------- .
B. USE OF THE LANGUAGES: (2P)
 I. Phonetics: (0.25p)
1. a. thirsty b. thirteen c. thirty d. tired.
 II. Structure- Vocabulary: (1.25p)
 Tuan is a weight lifter. He is very______.
weak b. strong c. thin d. small
_____do you feel? I am cold.
What b. Who c. How d. Which
It is time for lunch. She feels _______.
hot b. hungry c. full d. warm
He isn’t tall. He is ______.
big b. small c. short d. thin
How _____ is a glass of milk? It’s 3500đ.
many b. much c. old d. tall
III. Tenses: (0.5p)
This ____Ms Huong. She ______long black hair.
is/ have b. are/ has c. is/ has d. are/ have
Now, Mr Hung _________volleyball ____ the garden.
is playing/in b. are playing/in c.is playing/ on d. are playing/ on. 
C. READING: (3P)
 I. Read the passage and choose the best answer to fill in the blank: (1p)
 - Hi ! My name is Mai. I often have bread and eggs or noodles and I often drink a glass of milk for breakfast. For lunch, I usually have rice, fish and beans. Fish is my favorite food. I have dinner at 7 in the evening. For dinner, I often have some rice and a lot of vegetables.
True(T) or False(F)?
1. Mai has bread and eggs for lunch.
2. Mai drinks a glass of milk for breakfast.
3. She likes fish.	
4. She has dinner at 7.00 in the morning.
II. Answer the questions: (2p)
Does Mai drink some milk for lunch?
 --------------------------------------------------------------------------
What time does she have dinner?
 --------------------------------------------------------------------------
What food does she have for dinner?
 ---------------------------------------------------------------------------
What is your favorite food?
 ---------------------------------------------------------------------------
D. WRITING: (3P)
 I. Do as the directions in the brackets: (2p)
1. Everyday, I (walk) . . . to school at six o’clock. (Cho dạng đúng của động từ 
trong ngoặc).
.
2. Now/ I/ watch/ television/the living room. (Viết thành câu hoàn chỉnh).
 .
3. She feels hot and thirsty. (Đặt câu hỏi với How . . . ?)
 .
4. How many meat do you want? (Tìm 1 lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng).
 ..
II. Match column A and B: (1p)
	A	B
a bottle of
a bar of
a dozen
a box of
chocolates
eggs
cooking oil
soap
VI. Comments: 
- Ưu điểm: 
.............
- Hạn chế:
- Hướng khắc phục:
Week 26
Date: 26/2/2018
Period 73	CORRECTION 3
I. Aim:
 Students can master knowledge they learned.
II. Answer keys:
A. LISTENING (2PS): Unit 9 A1 page 62.
 	I. Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm 
 1. a	2. b	3. a	4. c
 II. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
 	 	1. Miss Chi is tall 
2. It’s black.
B. USE OF ENGLISH (2PS):
 	I. Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
 	1. d	
 	II. Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
 	1. b	2. c	3. b	4. c 5. b
 	III. Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
 	1. c	2. a	
 C. READING
 I. Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
 1. F 2. T 3. T 4. F
 II. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
	1. No, she doesn’t.
	2. She usually has rice, fish and beans.
	3. She often has some rice and a lot of vegetables.
	4. Ss’ answer
D. WRITING (2PS):
 	I. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
	1. walk
	2. Now I am watching television in the living room.
	3. How does she feel?	
	4. many à much
 	B. Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
 	1. c	2. d	3. b	4. a

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_3_mon_tieng_anh_lop_6_nam_2018.doc