Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 5 - Đề 1

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 828Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 5 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 5 - Đề 1
 ĐỀ 1
 Bài 1.( 2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 2 trong số 0,10203 có giá trị là:
	A. 2 	 B. 	 C. 	 D. 
b) 8054 m2 = ....... ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
	A. 805,4	B. 80,54	C. 8,054	D. 0,8054
c) Khoảng thời gian từ 4giờ 5phút đến 5giờ kém 20phút là :
	A. 25phút	B. 35phút	C. 15phút	D. 1giờ 15phút
d) Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm
 ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là :
A. 80cm3	 B. 40cm3	 C. 64cm3	 D. 48cm3	 (M)
Bài 2(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
	a) 0,5 phút = .....................giây b) 45phút = .....................giờ
	c) 0,3 = ......................%	 d) 2ngày 14giờ = .....................giờ
Bài 3(2,25điểm). Đặt tính rồi tính:
	a) 84838 + 2739 b) 18,6 - 9,85 c) 21 : 5,6
 ........................................ ..................................... ..................................
 ........................................ ..................................... ...............................
 ........................................ ..................................... ................................
 . ...................................... ..............................
Bài 4(1,5điểm). Tìm :
	a) - 35,6 = 82,75	 b) : = 
 .................................................. ............................................... 
 .................................................. ..............................................
..
 .................................................. .............................................. 
 ................................................. ............................................... 
Bài 5(2,25điểm). Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ.
Tính quãng đường AB
b) Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ? 
 Bài 6.(1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh A M B
 bằng 6 cm. Trên AB lấy điểm M, biết 
 diện tích hình thang AMCD bằng 30cm2.
Tính diện tích hình vuông ABCD ?
Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
 ĐỀ 2 
Bài 1.(1, 5 điểm)
a) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 25,7	 B. 25,07	 	 C. 25,007	 D. 2,507
b) 415 dm3 = .... m3 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 41,5	 B. 4,15	 C. 0,415	 D. 0,0415
c) Số dư trong phép chia 378,86 : 25,4 nếu lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là
A. 1,46 	 B. 0,146 	 C . 1,49 	 D. 0,149
Bài 2. ( 2 điểm) 
a) Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của khối gỗ đó là:
 A. 2,25 dm2 	B. 3,375 dm2 	C. 9 dm2 	 D. 13,5 dm2 
b) Giá trị của biểu thức : 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2 là:
 A. 1,5275 B. 15,275 C. 152,75 D. 1527,5
Bài 3 : (2,đ) Đặt tính rồi tính 
 a) 293,04 + 62,385 ; b)1207,5 – 432,29 ; c)34,6 x 2,05	;	 d)18,2 : 0,16
Bài 4 /(1,5 đ) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ . Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 5(2,5 đ) Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 
bằng chiều dài .a/.Tính chu vi khu vườn đó.
b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông , là hec ta.
Bài 6.Tìm hai số thập phân, biết rằng tổng của chúng bằng 0,75 và thương của chúng bằng 0,25.
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_5_de_1.doc