MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Danh từ, Cụm danh từ 1 câu (0,25 đ) 2 câu (0,5đ) 1 câu (3đ) 1 câu (5 đ) 3 câu (0.75đ) 2 câu (8đ) Nghĩa của từ 2 câu (0,5đ) 2 câu (0,5đ) Chữa lỗi dùng từ 1 câu (0,25 đ) 1 câu (0,25đ) Từ Tiếng Việt 2 câu (0,5 đ) 2 câu (0,5đ) Tổng 4 câu 4 câu 1 câu 1 câu 8 câu (2đ) 2 câu (8đ) Đáp án – Biểu điểm : Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D A C C B Phần II : Tự luận : Câu 1 (3 điểm) Chỉ ra được các cụm danh từ (1 điểm) :Một con ếch, một giếng nọ, cả giếng, các con vật kia,chiếc vung, một vị chúa tể. Điền được các cụm danh từ vào mô hình (2 điểm) : HS vẽ mô hình và điền. Câu 2 : (5 điểm) Hình thức : + Đúng đoạn văn (0,5đ) + Đủ số câu quy định (1đ) Nội dung : + Có sử dụng danh từ chỉ sự vật (2đ) + Gạch chân, phân loại đúng danh từ (1,5đ) UBND QUẬN LÊ CHÂN Ngày.thángnăm TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :. Môn : Tiếng Việt Lớp :.. Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài : I : Phần trắc nghiệm : Câu 1 : Từ có mấy nghĩa ? A : Một hay nhiều nghĩa B : Hai nghĩa C : Một nghĩa D : Ba nghĩa Câu 2 : Danh từ trong câu thường đảm nhận chức vụ gì ? A : Trạng ngữ B : Chủ ngữ C : Bổ ngữ D : Vị ngữ Câu 3 : Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng : A : Đọc nhiều lần từ cần được giải thích. B : Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. C : Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích. D : Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích. Câu 4 : Nguyên nhân nào dẫn đến dùng từ sai : A : Do không hiểu nghĩa B : Hiểu chưa chính xác nghĩa C : Lẫn lộn những từ đồng âm D : Cả A, B, C Câu 5 : Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để : A : Đặt câu B : Tạo ra một đoạn văn C : Tạo lập văn bản D : Tạo thành một bài văn Câu 6 : Khi là vị ngữ, danh từ cần có từ nào đứng trước : A : Đó B : Rất C : Là D : Này Câu 7 : Từ nào trong các từ sau là từ ghép : A : Tươi tắn B : Lấp lánh C : Chim chích D : Xinh xắn Câu 8 : Danh từ là gì ? A : Là những từ chỉ hiện tượng, khái niệm. C : Là những từ chỉ người, vật. B : Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm D : Là những từ chỉ người, việc, khái niệm, hiện tượng. II . Phần tự luận : Câu 1 : ( 3 điểm) Tìm cụm danh từ trong đoạn trích sau và điền cụm danh từ đó vào mô hình cụm danh từ ? Có một con ếch sống lâu ngày trong một giếng nọ. Xung quanh nó chỉ có vài con nhái, cua, ốc bé nhỏ. Hằng này nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng, khiến các con vật kia rất hoảng sợ. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể. Câu 2 : ( 5 điểm ) Viết một đoạn văn ngắn ( 6 – 8 câu giới thiệu bản thân ) trong đó có sử dụng danh từ chỉ sự vật. Gạch chân và phân loại các danh từ trong đoạn văn em viết. Bài làm : .................
Tài liệu đính kèm: