Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 11CB

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1701Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 11CB", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 11CB
TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG
TỔ CM: HÓA HỌC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: Hóa học 11cb
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Họ và Tên: . 
Lớp: 
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (15 câu: 6,0 điểm): Hãy khoanh tròn đáp án Đúng.
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ ?
A. C2H2, C3H8	B. C2H2, CO2	C. C2H2, CaCO3	D. C2H2, CO
Câu 2: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH2=C=CH2, CH≡C-CH3	B. CH2=CH-CH3, CH3-CH2-CH3
C. CH2=CH-CH3, CH≡C-CH3	D. CH2=CH2, CH≡CH
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một ankan thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 4 sản phẩm monoclo. Tên của ankan ban đầu là:
A. Butan	B. 2,2-đimetylpropan	C. Pentan	D. 2-metylbutan
Câu 6: Hợp chất hữu cơ sau CH3-CH=CH-CH3 có tên gọi thay thế là
A. But-2-en	B. But-2-in	C. Buta-2-en	D. Buta-2-in
Câu 7: Công thức tổng quát của ankin là:
A. CnH2n + 2 (n2)	B. CnH2n-6 (n6)	C. CnH2n-2 (n2)	D. CnH2n (n2)
Câu 8: Phản ứng hóa học đặc trưng của hiđrocacbon không no là?
A. Phản ứng tách	B. Phản ứng cộng	C. Phản ứng thế	D. Phản ứng trùng hợp
Câu 9: Chất nào sau đây là ankađien?
A. CH3-CH=CH2	B. CH3-CH2-CH3	C. CH≡C-CH3	D. CH2=C=CH2
Câu 10: Hợp chất hữu cơ có tên thay thế 2,2 – đimetylpropan có công thức phân tử là:
A. C3H8	B. C4H10	C. C5H12	D. C5H10
Câu 11: Chất nào sau đây là đồng đẳng của C2H4?
A. C3H4	B. C4H10	C. C3H8	D. C4H8
Câu 12: Một ankin X có 12 nguyên tử H trong phân tử. Ankin X có công thức phân tử là ?
A. C6H12	B. C4H12	C. C7H12	D. C5H12
Câu 13: Ankan X có tỉ khối so với hiđrô bằng 36. Công thức phân tử của X là:
A. C5H12	B. C5H8	C. C5H10	D. C4H10
Câu 14: Cho phản ứng hóa học: CH≡CH + H2 X. Tên gọi của X là?
A. Etan	B. Eten	C. Axetilen	D. Etin
Câu 15: Để phân biệt giữa etilen và axetilen, người ta dùng thuốc thử ?
A. dung dịch KMnO4	B. dung dịch Brom
C. dung dịch AgNO3/NH3	D. dung dịch HCl
B. TỰ LUẬN (2 câu: 4,0 điểm): Hãy hoàn thành các bài toán sau
Bài 1: (2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm etilen, etan và propin có khối lượng 7,7 gam. Cho hỗn hợp X đi qua bình brôm dư thấy có 40 gam brôm phản ứng và 1,12 lít khí đi ra khỏi bình.
 Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X ban đầu (các thể tích khí đều đo ở đktc).
	Cho C = 12, H = 1, Br = 80.
Bài 2: (2,0 điểm) X là hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon A, B mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng (trong đó MA<MB). Đốt cháy hết m (gam) X cần 5,04 lít khí oxi (đktc), toàn bộ sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng 115ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10,0 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đem đun nước lọc lại xuất hiện kết tủa nữa.
 Hãy xác định công thức phân tử của A, B và tính % khối lượng của A trong hỗn hợp X ban đầu.
Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ca = 40
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
Bài 1: (2,0 điểm)
 Vetan = 1,12 lít; netan = 0,05 mol; nBrom p.ư = 0,25 mol	0,25 điểm
 Đặt số mol của etilen và propin lần lượt là x, y.
PTHH: 
 	C2H4 + Br2 → C2H4Br2	C3H4 + 2Br2 → C3H4Br4 	0,25 điểm
 	 x x 	 	 y 2y
Hệ pt:	0,50 điểm
Số mol hh X là: nX = 0,05 + 0,15 + 0,05 = 0,25 mol.	0,25 điểm 
%Vpropin = %npropin = 20% 	0,25 điểm
%Vetilen = %netilen = 60%	0,25 điểm
%Vetan = 20%	0,25 điểm
Bài 2: (2,0 điểm)
nCa(OH)2 = 0,115 mol
	- nCO2 = 0,13 mol	0,125 điểm
	- nH2O = 0,19 mol	0,125 điểm
X là ankan và nX = 0,19 – 0,13 = 0,06 mol 	0,250 điểm
	Số C trung bình = 2,17 nên 	A là C2H6 (x mol)	0,250 điểm
	B là C3H8 (y mol)	0,250 điểm
	- Lập hpt: 	0,25 điểm	
	mC2H6 = 0,05.30 = 1,5 g	0,125 điểm
	mC3H8 = 0,01.44 = 0,44 g	0,125 điểm
Khối lượng X: 	mX = 30.0,05 + 44.0,01 = 1,94g	0,25 điểm
%m của C2H6: 	%mC2H6 = 77,32%	0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_1_tiet_chuong_Hidrocacbon_lop_11.doc