Đế kiểm tra 1 tiết môn: Địa lí 6 thời gian: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đế kiểm tra 1 tiết môn: Địa lí 6 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đế kiểm tra 1 tiết môn: Địa lí 6 thời gian: 45 phút
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 6 
HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2015-2016
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Vị trí, hình dạng và kích thước Trái Đất.
Biết được trên quả địa cầu có bao nhieu đường KT, VT.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
0,25
2,5 %
2. Tỉ lệ bản đồ.
Biết được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
Có khả năng tính toán khoảng cách dựa vào tỉ lệ bản đồ
Tính toán khoảng cách ngoài thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
1
10 %
1
1
10 %
3
2, 25
22,5 %
3.Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
Biết được kinh độ 1 điểm là gì
Từ nhận kiến thức đã có có khả năng xác định tọa độ địa lí 1 điểm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
1
2
20 %
2
2,25
22,5%
4.Kí hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
Biết được các loại kí hiệu bản đồ và ý nghĩa của bảng chú giải
Hiểu được các cách thể hiện độ cao địa hình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
1
10%
2
3
30 %
5.Sự chuyển động tự quay quanh trục của TĐ
Biết được thời gian TĐ chuyển động quanh trục 1 vòng là bao lâu
Trình bày được các hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của TĐ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
1
2
20 %
2
2,25
22,5 %
T. số câu:
T. số điểm:
Tỉ lệ:
4
1
10 %
1
2
20 %
1
 1
10 %
1
2
20 %
1
1
10 %
1
1
10 %
1
2
20 %
10
10
100 %
Trường: Thcs Thanh Tân	 ĐẾ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:..........	 MÔN: ĐỊA LÍ 6
Họ và tên:................................................	 Thời gian: 45p
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10’)
 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nếu cứ cách 10 ta vẽ một đường kinh tuyến và một đường vĩ tuyến thì trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu đường kinh tuyến và bao nhiêu đường vĩ tuyến? (0,25đ)
	A. 90, 180	B. 180, 270	C. 270, 360	D. 360, 181
Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh trục trọn một vòng là:(0,25đ)
	A. 24 giờ	B. 23giờ 56’4”	C. 365 ngày 6 giờ	D. 23 giờ
Câu 3. Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa:(0,25đ)
Cho ta biết bản đồ phóng to bao nhiêu lần so với thực tế
Cho ta biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế
Cho ta biết bản đồ lớn hay nhỏ so với thực tế
Cho ta biết bản đồ lớn hơn so với thực tế.
Câu 4. Kinh độ một điểm là:(0,25đ)
Khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc
Khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc
Khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc
Khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc
Câu 5. Vận dụng kiến thức về tỉ lệ bản đồ: Cho bản đồ có tỉ lệ là 1: 200 000, khoảng cách trên bản đồ từ Hà Nội đến TP HCM là 5 cm thì khoảng cách giữa 2 điểm đó trên thực tế là bao nhiêu cm? (1đ)
1000 000
2 000 000
3 000 000
4 000 000
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
Ngoài cách biểu hiện độ cao địa hình bằng............................, người ta còn dùng các ....................................là những đường nối những điểm có cùng một độ cao.
II. PHẦN TỰ LUẬN (35’)
 Câu 1. Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Tại sao khi sử dụng bản đồ phải căn cứ vào bảng chú giải? (2 đ)
 Câu 2. Trình bày các hệ quả sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất ? (2 đ)
 Câu 3. Cho bản đồ có tỉ lệ là 1 : 5000 000, khoảng cách từ sân bay Nội Bài đến sân bay Tân Sơn Nhất trên bản đồ là 7cm. Tính khoảng cách trên thực tế của 2 điểm đó. (Đơn vị là km)? (1 đ)
 Câu 4. Cho hình vẽ sau đây: 
 200100 00 100 	 	 100
 ·A 00 
 100
 ·B 200
Tìm toạ độ địa lí của điểm A và điểm B trên hình.(2 đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Câu 1. D	 0,25 đ
Câu 2. A	 0,25 đ
Câu 3. B	 0,25 đ
Câu 4. C	 0,25 đ
Câu 5. Điền cụm từ: thang màu (0,5đ), đường đồng mức (0,5đ)	 1đ
Câu 6.Kết quả là A	1000 000 	 1 đ
II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 1. Có 3 loại kí hiệu bản đồ: 	 1 đ
+ Kí hiệu điểm	
+ Kí hiệu đường	
+ Kí hiệu diện tích	
Khi sử dụng bản đồ phải căn cứ vào bảng chú giải vì bảng chú giải cho ta biết ý nghĩa và nội dung của kí hiệu được thể hiện trên bản đồ.	 1 đ
Câu 2.Hệ quả:
-Do trái đất tự quay quanh trục từ Tây sang đông nên khắp mọi nơi trên trái đất lần lượt có ngày và đêm.	 1 đ
- Sự chuyển động của trái đất quanh trục còn làm cho các vật chuyển động trên bề mặt trái đất bị lệch hướng.Nếu nhìn xuôi theo chiều chuyển động thì ở nửa cầu Bắc vật chuyển động lệch về bên phải còn ở nửa cầu Nam vật chuyển động lệch về bên trái.	 	 1 đ	
Câu 3
.	Khoảng cách trên thực tế là: 7 x 5 000 000 = 35 000 000 cm 0,5 đ
 = 350 km	 0,5đ
Câu 4. Ghi đúng tọa độ địa lí các điểm. (2đ)
 200 T (0,5đ) 100 T (0,5đ)
 A B 
 00 (0,5đ) 200 N (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2.doc