Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Địa 6 thời gian làm bài : 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Địa 6 thời gian làm bài : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Địa 6 thời gian làm bài : 45 phút
Trường TH,THCS, THPT VIỆT ÚC 
Họ và tên HS :  
Lớp : 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
 Ngày : ..
Số Thứ tự 
Môn: Địa 6
Thời gian làm bài :45’
Số báo danh 
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ 
.
ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 
 .....
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ 
 Câu 1: Em hãy trình bày vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? (1,5đ)
Câu 2: Kể tên các hệ quả khi Trái Đất chuyển động quanh trục và quanh Mặt Trời? (2.0đ)
Câu 3: Núi lửa là gì? Có mấy loại núi lửa? (1,0đ)
Câu 4: Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm mấy lớp? Em hãy nêu đặc điểm của từng lớp? (2,5đ)
Câu 5: Cho biết giờ tại khu vực giờ gốc là 18 giờ ngày 17/12/2014. Em hãy cho biết: (2,0đ)
a. Lúc này tại Hà Nội là mấy giờ? Ngày bao nhiêu? (biết Hà Nội thuộc múi giờ số 7)
b. Lúc này tại New York là mấy giờ? Ngày bao nhiêu? (biết New York thuộc múi giờ số 19).
Câu 6: Dựa vào hình dưới đây, so sánh đặc điểm các bộ phận của núi già và núi trẻ?(1,0đ)
 Bài làm 
	.
	.
	.
	..
Thí sinh không được viết vào khung này 
	.	
	.
	.
	.
	.
	.
	.
	.
	.
	.
	.
	.
	.
	.	
	.
	.
	.
	.
	.
	.
	.
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÝ 6 
Câu 1: Em hãy trình bày vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? (1,5đ)
- Trái Đất tự quay quanh trục nghiêng tưởng tượng 66o33’ trên mặt phẳng quỹ đạo.(0,5)
- Hướng: từ Tây sang Đông (0,25)
- Thời gian chuyển động: 24 giờ (0,25)
- Người ta chia bề mặt Trái Đất ra thành 24 múi giờ. (0,25) Mỗi khu vực có một múi giờ riêng gọi là giờ khu vực. (0,25)
Câu 2: Kể tên các hệ quả khi Trái Đất chuyển động quanh trục và quanh Mặt Trời? (2.0đ)
Chuyển động quanh trục
- Hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất.(0,5)
- Sự lệch hướng của các chuyển động trên bề mặt Trái Đất.(0,5)
Chuyển động quanh Mặt Trời
- Hiện tượng các mùa.(0,5)
- Hiện tượng ngày đêm dài, ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ. (0,5)
Câu 3: Núi lửa là gì? Có mấy loại núi lửa? (1,0đ)
- Núi lửa là hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên mặt đất.(0,5)
- Có 2 loại núi lửa(0,25): Núi lửa đã tắt và núi lửa đang hoạt động.(0,25)
Câu 4: Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm mấy lớp? Em hãy nêu đặc điểm của từng lớp?(2,5đ)
- Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm có 3 lớp (0,25)
+ Lớp vỏ: dày từ 5 – 70km, (0,25), rắn chắc, (0,25), càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa là 1000oC. (0,25)
+ Lớp trung gian: dày gần 3000km(0,25),quánh dẻo đến lỏng(0,25), nhiệt độ 1500- 4700oC (0,25)
+ Lớp lõi: dày trên 3000km(0,25), lỏng ở ngoài, rắn ở trong, (0,25), nhiệt độ cao nhất khoảng 5000oC (0,25)
Câu 5: Nếu tại khu vực giờ gốc là 18 giờ ngày 17/12/2014. 
a. Lúc này tại Hà Nội là : 
18h+7 = 25h= 1 ngày + 1h 
Vậy Hà Nội đang là 1h ngày 18/12/2014. (1,0)
b. Lúc này tại New York là : 
18h – 5 = 13h ngày 17/12/2014. (1,0)
Câu 6: So sánh đặc điểm hình thái núi trẻ và núi già:
- Núi trẻ: có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu.(0,5)
- Núi già: có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng/ cạn. (0,5)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 6- 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Sự vận động của Trái Đất quanh trục và các hệ quả
Câu 1
Câu 2- ý 2
Câu 5-b
Câu 5-a
Số câu 2
Số điểm: 2,5đ
Số câu: 1
Số điểm: 1,0đ
Số câu: 1
Số điểm: 1,0đ
Số câu 4
4,5 điểm= 45%
Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa
Câu 2- ý 1
Số câu 1
Số điểm: 1,0đ
Số câu 1
1,0 điểm=10%
Cấu tạo bên trong của Trái Đất
Câu 4
Số câu 1
Số điểm 2,5đ
Số câu 1
2,5 điểm=25%
Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
Câu 6
Số câu 1
Số điểm 1,0
Số câu 1
1 điểm=10%
Địa hình bề mặt Trái Đất
Câu 3- ý 1
Câu 3- ý 2
Số câu 1
Số điểm: 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 2
1,0 điểm=10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 4,0
40 %
Số câu: 2
Số điểm: 3,0
30 %
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
30 %
Số câu : 9
Số điểm: 10

Tài liệu đính kèm:

  • docDia6.VU.doc