CHƯƠNG V+VI: THỐNG KÊ-LƯỢNG GIÁC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT a) TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây : Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh a) 8,54 b) 4 c) 8,50 d) 8,53 Câu 2. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau : 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9 Tìm Mốt của điểm kiểm tra a) 2 b) 7 c) 6 d) 9 Câu 3. Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là : 2, 8, 12, 16 Số trung vị là : a) 5 b) 10 c) 14 d) 9,5 b) TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : Chiều cao của 50 học sinh lớp 5 ( tính bằng cm ) được ghi lại như sau : 102 102 113 138 111 109 98 114 101 103 127 118 111 130 124 115 122 126 107 134 108 118 122 99 109 106 109 104 122 133 124 108 102 130 107 114 147 104 141 103 108 118 113 138 112 a) Lập bảng phân phối ghép lớp ( 98 – 102 ); ( 103 – 107 ); ( 108 – 112 ); (113 – 117 ); ( 118 – 122 ); ( 123 – 127 ); (128 – 132 ); ( 133 – 137 ); ( 138 – 142 ); ( 143 – 147 ). b) Tính số trung bình cộng c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 2 : Tính giá trị lượng giác khác của a, biết : cot (00<<900) Câu 3 : Rút gọn biểu thức : a. A = b. B = Câu 4: Chứng minh các đẳng thức sau: ==============
Tài liệu đính kèm: