PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: ĐẠI SỐ 7 ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1/ Các phép toán trong Q Nhận biết nhanh kết quả các bài toán dạng đơn giản trong Q Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán Số câu 5 5 10 Số điểm 2,5 5,0 7,5 điểm = 75 % 2/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 điểm = 20 % 3/Số thực – căn bậc hai Hiều được định nghĩa căn bậc hai Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0,5 điểm = 5 % Tổng số câu 5 1 6 12 Tổng số điểm 2,5 0,5 7,0 10.0 PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: ĐẠI SỐ 7 ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT) Họ và tên:. Lớp: 7.. Điểm Lời phê của Thầy giáo I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 73 là: A. 73 ; B. 13 ; C. 72 ; D. 12 Câu 2: Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166 ; Câu 3: Kết quả của phép tính là : Câu 4: = 2 thì x bằng: A. 1 ; B. 2 ; C. - 4 ; D. 4 Câu 5: 3n = 9 thì giá trị của n là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 6: Giá trị của x trong phép tính x : là: A. B. C. 1 D. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): a/ 25.(-11,65.4) b/ c/ d/ Câu 2: (2 điểm) Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 3; 4. Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết : | x | + BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 2 3 4 5 6 A C A D B C II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) a/ 25.(-11,65.4) = --11,65.(25.4) ( 0,5 đ) = -11,65. 100 ( 0,25 đ) = -1165 ( 0,25 đ) c/ d/ (0,5 đ) ( 0,25 đ) ( 0,25 đ) Câu 2: (2 điểm) Gọi số đo ba góc của tam giác lần lượt là: x,y,z. ( 0,25 đ) Ta có: và x + y + z = 1800 ( 0,5 đ) = ( 0,5 đ) x = 2.20 = 400; y = 4.20 = 800; z = 3.20 = 600 ( 0,5 đ) Vậy số đo ba góc của tam giác lần lượt là: 400 , 800 ; 600. ( 0,25 đ) Câu 3: (1 điểm) | x | + | x | = ( 0,25 đ) | x | = | x | = ( 0,25 đ) Suy ra: x = hoặc x = ( 0,5 đ)
Tài liệu đính kèm: