Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tiếng Anh Khối 6

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 460Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tiếng Anh Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tiếng Anh Khối 6
Họ và tên:  
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1
Môn: Tiếng Anh 6 
(thời gian làm bài: 45 phút)
Marks
Comments
I. LISTENING (2điểm) Listen and do the task
A. Listen and write T for the correct sentence and F for the incorrect sentence
....................1. We’re going to the beach by bus.
....................2. We’re going to have four classes on Saturday morning. 
....................3. Mr. Thai is our teacher.
....................4. Everyone must wear strong shoes.
.................... 5. Many students often go there with their teachers on Saturday or Sunday.
B. Listen and choose the correct answer
1. What day is it today?
A. Friday
B. Saturday
C. Sunday
2. We are going to ...............................
A. a park
B. a zoo
C. the beach
3. We are going to ............................... there.
A. have a rest
B. have a picnic
C. play games
4. Is the beach beatiful?
A. Yes, it is
B. No, it isn’t
C. I don’t know
5. When do many students often go there with their parents?
A. On Saturday
B. On Sunday
C. A or B
II. READING (3điểm)
A. Read the passage and choose the correct answer for each question
School of the air
Many of us may be surprised to hear the name “School of the air”, but there are over ten of them in Australia, Alice Springs School of the Air is one of these in the Northern Territory. The school provides an educational services for about 120 children living in Central Australia.
Students of this school live far from each other, so they don’t have normal lessons in classrooms, but they study at their homes. They get lessons from their teachers through post or e-mail. They send their work to the teachers and discuss it over the Internet. They can borrow books from the school library, and the books arrive by post. They also take part in outside classroom activities such as sports and games.
1. Alice Spring School of the Air teaches children in ................
A. Central Australia
B. Northern Australia C. all Australia
2. Students get their lessons from their teachers ............................
A. through post or e-mail
B. through TV network
C. in classrooms
3. Which of the following is NOT true?
A. Students don’t have lessons at weekends.
B. Students can read books in the library.
C. Students can play sports and games.
4. The word “them” in the first paragraph refers to ...........................
A. many of us
B. schools in general
C. schools of the air
5. What is the passage mainly about?
A. School in Australia
B. A special kind of school
C. A good way of learning
B. Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once
big bookshelf chairs clothes dictionary near newspapers opposite right wall
 	This is Nam’s room. His room is not very (1) ................... There are two (2) .........................., a table, a bed, a wardrobe and a (3)..................... in his room. The table is (4) .................... the window. There is an ink-pot, some books and an English- Vietnamese (5) ....................... on the table. The bed is on the (6).............................. of the room.There are also some books and (7) .................... on the bed. The wardrobe is (8) ..........................the bed. Nam has many (9) ....................... His clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the (10) ............................ There are many books on it.
III. USE OF ENGLISH
1. Odd one out. Which underlined part is prounced differently in each line.(0,5điểm)
1. A. benches
B. boxes
C. fridges
D. arms
2. A. tables
B. streets
C. lamps
D. lakes
3. A. notebooks
B. erasers
C. pencils
D. eyes
4. A. eating
B. breakfast
C. reading
D. teaching
5. A. open
B. cold
C. doing
D. going
2.Choose the correct answer A,B, C or D. (2điểm)
1. “.do you live?”- I live in Hanoi.
A. where	 B. what	C..how.	D. why 
2. How oldyou?
A. how	B. is	C. are. 	D. am
3. “is this?” It’s a pen.
A. Where	B. What C. How D. Which
4. people are there in your family?
A. What B. Where C. How many D. How far
5. Mai often.. for picnic on the weekend.
A.goes B. go C. are going 	D. is going
6. Look ! The girls are ... rope in the playground.
A. dancing	B. skipping	C. playing D. doing
7. Mai is good .. English and math , but she doesn’t like literature.
A. at	B. in	C. on	 D. for
8. We usually .. football in the winter 
A. do	B. make	C. does D. play
9. Would you like  milk ?
A. drink B. drinking C. to drink D. drank
10. Hoa often . her bike to visit his hometown.
A. drives	B. rides C. flies D. goes 
IV. WRITING (2,5 điểm) Rewrite the sentences using cue words
1. The lamp is behind the computer.
(of)	The computer ......................................................... the lamp.
2. There is a TV and a poster in our living room.
(has) 	Our living room .................................................. and a poster.
3. Peter’s house isn’t far from the station.
(near)	Peter’s house is .............................................................. station.
4. The dog is to the left of the sofa and to the right of the wardrobe.
(between)	The dog is ............................................ and the wardrobe.
5. Tom’s bedroom has two bookshelves.
(in)	There are ............................................... Tom’s bedroom
MA TRẬN BÀI KỂM TRA
Tên Chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Listen
Số câu
5
Số câu
Số câu
2
Số câu
Số câu
3
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
10
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm
1
Số điểm
Số điểm
0,4
Số điểm
Số điểm
0,6
Số điểm
Số điểm
Số điểm
2 điểm=20% 
Read
Số câu
8
Số câu
Số câu
4
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
3
Số câu
Số câu
15
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm
1,6
Số điểm
Số điểm
0,8
Số điểm
Số điểm
Số điểm
Số điểm
O,6
Số điểm
3 điểm=30% 
Use of English
Số câu
Số câu
8
Số câu
Số câu
7
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
15
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm
Số điểm
0,8
Số điểm
Số điểm
1,7
Số điểm
Số điểm
Số điểm
Số điểm
2,5 điểm=25% 
Write
Số câu
Số câu
3
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
2
Số câu
Số câu
Số câu
5
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm
Số điểm
1,5
Số điểm
Số điểm
Số điểm
Số điểm
1
Số điểm
Số điểm
2,5điểm=25% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 24
Số điểm 4,9
49%
Số câu 13
Số điểm 2,9
29 %
Số câu 8
Số điểm 2,2
22 %
Số câu 45
Số điểm 10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_tieng_anh_khoi_6.doc