Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Địa thời gian làm bài: .45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 692Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Địa thời gian làm bài: .45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Địa thời gian làm bài: .45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
 PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA 
Thời gian làm bài: .45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ 
Tên 
Chủ đề
CHÂU Á 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á
Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C1)
0,5
Số câu 1
0,5 điểm
= 5%
2. Khí hậu châu Á
Nắm được đặc điểm khí hậu của châu Á
Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu của châu Á
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C4)
0,5
1(C8)
3,0
Số câu2
3,5điểm
=35%
3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Nắm được đặc điểm chung của sông ngòi châu Á.
Nắm được những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á
Giải thích được một số đặc điểm của sông ngòi châu Á
1(C3)
0,5
1(C9)
1,5
1(C10)
1,0
Số câu 3
3,0điểm
=30 %
4. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Nắm được đặc điểm dân cư châu Á
Trình bày được đặc điểm dân cư châu Á
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3(C4,5,6)
1,5
1(C7)
1,5
Số câu4
3,0điểm
=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
2
3
30%
2
4
60%
 10
 10
 100%
 PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA 
Thời gian làm bài: .45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề: 
(Đề kiểm tra có 01 trang)
I/ Trắc nghiệm:(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
1/ Chiều dài từ điểm cực Bắc đến cực Nam của châu Á dài bao nhiêu km?
A. 8400 km	B. 8500 km	C. 8600 km	D. 8700 km
2/ Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào?
	A. Ôn đới lục địa	B. Cận nhiệt gió mùa	C. Nhiệt đới khô	D. Nhiệt đới gió mùa 
3/ Sông Mê-kông chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?
	A. SN Tây Tạng	B. SN Arập	C. SN trung Xibia	 D. SN Đê-can
4/ Tại sao dân số châu Á giảm mà tỉ lệ gia tăng tự nhiên còn cao?
	A. Thực hiện chính sách dân số	B. Tỷ lệ tử cao
	C. Tỷ lệ sinh cao	D. Dân số già
5/ Quốc gia có dân số đứng đầu thế giới hiện nay là:
Ấn Độ B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Thái Lan
6/ Quê hương của phật giáo là quốc gia:
Ấn Độ B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Thái Lan
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: Dân cư châu Á thuộc những chủng tôc nào? Mỗi chủng tộc sống chủ yếu khu vực nào? (1.5đ)
Câu 8: Em hãy nêu các đới và kiểu khí hậu của châu Á? Tại sao châu Á lại có nhiều đới và kiểu khí hậu như vậy. (3.0đ)
Câu 9: Hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á? (1.5đ)
Câu 10: Vì sao sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển nhưng vẫn có một số sông lớn? Cho biết phân bố các sông lớn ở Tây Nam Á và Trung Á. (1.0đ)
Bài làm:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA 
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
 1
 2
 3
 4
5
 6
Đáp án
B
D
A
A
B
A
Biểu điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 7: 
- Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ơ-ít và Ox-tra-lô-ít.
- Phân bố:+ Chủng tộc Môn-gô-lô-ít sống ở Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
 + Chủng tộc Ơ-rô-pê-ơ-ít sống ở Tây Nam Á, Nam Á, Trung Á.
 + Chủng tộc Ox-tra-lô-ít phân bố Nam Á, Đông Nam Á.
Câu 8 
* Các đới và kiểu khí hậu ở châu Á
- Đới khí hậu cực và cận cực
- Đới khí hậu ôn đới
+ Kiểu ôn đới lục địa, kiểu ôn đới gió mùa, kiểu ôn đới hải dương
- Đới khí hậu cận nhiệt
+ Kiểu khí hậu cận nhhiệt địa trung hải, kiểu cận nhiệt gió mùa, kiểu cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao
- Đới khí hậu nhiệt đới
+ Kiểu nhiệt đới khô, kiểu nhiệt đới gió mùa
- Đới khí hậu xích đạo
* Châu Á có nhiều đới và kiểu khí hậu vì: châu Á trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo, có kích thước rộng lớn và cấu tạo địa hình phức tạp
Câu 9: 
*Thuận lợi:
- Nhiều tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn như sắt, khí đốt, sắt, thiết, dầu mỏ
- Có tài nguyên đất, khí hậu, nguồn nước, thực động vật, rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng rất dồi dào.
* Khó khăn:
- Các vùng núi cao hiểm trở, nhiều hoang mạc lớn khô cằn, nhiều vùng có khí hậu lạnh giá khắc nghiệt
- Thường xuyên xảy ra các thiên tai như hoạt động núi lửa, động đất, bão lụt
Câu 10:
Tây Nam Á và Trung Á thuộc khí hậu lục địa và khô hạn nên sông ngòi kém phát triển nhưng vẫn có một số sông lớn nhờ nguồn nước do tuyết và băng tan từ các núi cao cung cấp.
- Các sông lớn ở Trung Á: Sông Xưa Đa – ri-a, A- mu Đa-ri-a
- Tây Nam Á: Sông Ti-g rơ, Ơ-ph rát. 
(1,5đ)
0,5
0,5
0,25
0,25
(3,0đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
(1,5đ)
0,5
0,5
0,25
0,25
(1,0đ)
0,5
0,25
0,25
 PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1.) LỚP .8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: .ĐỊA 
Thời gian làm bài: .45.phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ 
Tên 
Chủ đề
CHÂU Á 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á
Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 3(C1)
0.5
Số câu 1
0.5 điểm
= 5% 
2.Khí hậu châu Á
Nắm được đặc điểm khí hậu của châu Á
Trình bày được đặc điểm khí hậu châu Á
Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu của châu Á
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1(C2)
 0,5
 1(C7)
1.5
 1(C8)
3.0
Số câu3
5điểm
=50% 
3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Nắm được đặc điểm chung của sông ngòi châu Á, giá trị kinh tế
Nắm được những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á
Giải thích được một số đặc điểm của sông ngòi châu Á
 3 (C3,4,5)
1.5
 1(C9)
1.5
 1(C10)
1.0
Số câu 5 
4.0điểm
=40% 
4. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Nắm được đặc điểm dân cư châu Á
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1(C6)
0,5
Số câu1
0,5điểm
 = 5% 
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
2
3
30%
2
4
60%
 10
 10
 100%
 PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA 
Thời gian làm bài: .45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề: 
(Đề kiểm tra có 01 trang)
ĐỀ ( Làm bài trực tiếp trên đề)
I/ Trắc nghiệm:(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
1/ Điểm cực Bắc(phần đất liền) của châu Á nằm trên lãnh thổ của nước:
 A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Mông Cổ D. Liên bang Nga
2/ Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào?
	A. Ôn đới lục địa	B. Cận nhiệt gió mùa	C. Nhiệt đới khô	D. Nhiệt đới gió mùa 
3/ Các sông Bắc Á có giá trị chủ yếu là gì?
	A. Nuôi trồng thuỷ sản	 B. Giá trị về giao thông và thuỷ điện	
	C. Du lịch	D. Đánh bắt thuỷ sản
4/ Sông Ấn chảy chủ yếu trong phạm vi lãnh thổ của:
Ấn Độ B. Trung Quốc C. Băng la đét D. Pakixtan
5/ Sông Trường Giang là con sông lớn chảy qua lãnh thổ của quốc gia:
Ấn Độ B. Trung Quốc C. Thái Lan D. Mông Cổ
6/ Quốc gia có dân số đứng đầu thế giới hiện nay là:
Ấn Độ B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Thái Lan
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: Trình bày đặc điểm khí hậu lục địa. Cho biết những khu vực nào ở châu Á có kiểu khí hậu lục địa. (1.5đ)
Câu 8: Em hãy nêu các đới và kiểu khí hậu của châu Á? Tại sao châu Á lại có nhiều đới và kiểu khí hậu như vậy. ( 3.0đ)
Câu 9: Nêu đặc điểm nổi bật của dân cư châu Á. (1.5đ)
Câu 10: Vì sao sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển nhưng vẫn có một số sông lớn? Cho biết phân bố các sông lớn ở Tây Nam Á và Trung Á. (1đ)
 PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA 
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
 1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
D
C
A
A
Biểu điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 7: Đặc điểm khí hậu lục địa
Mùa đông khô và lạnh.
Mùa hạ khô và nóng.
Lượng mưa trung bình năm từ 200mm đến 500mm.
Độ ẩm thấp do bốc hơi lớn
Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc phát triển ở hầu hết các vùng nội địa và Tây Nam Á
Câu 8 
* Các đới và kiểu khí hậu ở châu Á
- Đới khí hậu cực và cận cực
- Đới khí hậu ôn đới
+ Kiểu ôn đới lục địa, kiểu ôn đới gió mùa, kiểu ôn đới hải dương
- Đới khí hậu cận nhiệt
+ Kiểu khí hậu cận nhhiệt địa trung hải, kiểu cận nhiệt gió mùa, kiểu cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao
- Đới khí hậu nhiệt đới
+ Kiểu nhiệt đới khô, kiểu nhiệt đới gió mùa
- Đới khí hậu xích đạo
* Châu Á có nhiều đới và kiểu khí hậu vì: châu Á trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo, có kích thước rộng lớn và cấu tạo địa hình phức tạp
Câu 9: 
* Châu Á có số dân đông, chiếm 61% dân số thế giới.
- Tỉ lệ gia tăng dân số giảm dần nhưng chưa ổn định như các nước châu Âu
- Thành phần chủng tộc đa dạng.
- Nhiều tôn giáo lớn đóng vai trò đáng kể trong đời sống, xã hội các nước ở châu Á.
Câu 10:
Tây Nam Á và Trung Á thuộc khí hậu lục địa và khô hạn nên sông ngòi kém phát triển nhưng vẫn có một số sông lớn nhờ nguồn nước do tuyết và băng tan từ các núi cao cung cấp.
- Các sông lớn ở Trung Á: Sông Xưa Đa – ri-a, A- mu Đa-ri-a
- Tây Nam Á: Sông Ti-g rơ, Ơ-ph rát. 
(1,5đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
(3,0đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
(1,5đ)
0,5
0,5
0,25
0,25
(1,0đ)
0,5
0,25
0,25
Duyệt của tổ trưởng CM GVBM
Nguyễn Thị Thúy Hằng Nguyễn Văn Cường

Tài liệu đính kèm:

  • docKT DIA 8 CUONG.doc