Đê kiểm môn Tiếng Anh Lớp 6 học kỳ I năm 2015-2016 (Kèm đáp án)

doc 5 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đê kiểm môn Tiếng Anh Lớp 6 học kỳ I năm 2015-2016 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đê kiểm môn Tiếng Anh Lớp 6 học kỳ I năm 2015-2016 (Kèm đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mark
Teacher’s remark
I/ PHONETICS (1 điểm)
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. a. five	b. six	c. nine	d. night
2. a. this	b. there	c. thanks	d. these
3. a. eraser	b. table	c. basket	d. waste
4. a. books	b. lamps	c. clocks	d. pens
II/ LEXICO-GRAMMAR (3,5 điểm)
Chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành câu:
5. We live .a small room .the seventh floor.
a. at/ in	b. in/ in 	c. in/ on 	d. on/ on
6. Nam sits .Hai and Nga.
a. up	b. between	c. in 	d. down
7. My classes start .a quarter to seven.
a. near	b. next to	c. at 	d. on
8. Tìm từ khác nhóm so với các từ còn lại: 
a. desk	b. bench	c. board	d. floor
9. Miss Hoa works in a hospital. She is a .
a. nurse	b. engineer 	c. student	d. teacher
10. Jane is a teacher. She .English.
a. teach	b. teachs	c. teaches	d. teaching
11. ..does your English teacher go to school? –By bus.
a. What 	b. How 	c. Who 	d. Where
12. What are Hoa and Lan doing, Nam? –They for a train.
a. are waiting 	b. waiting 	c. is waiting 	d. am waiting
13. .. It’s a bookshelf.
a. Who is that? 	b. Which is that? 	c. What is that? 	d. How is that?
14. armchairs are there in your living room? –There are four.
a. What 	b. How many	c. How 	d. How old
15. What time do you have lunch? 
a. eleven twenty. 	b. It’s forty.	c. It’s a clock.	d. It’s a quarter.
16. What does your mother do? 
a. She’s watching TV. b. She has breakfast. 	c. She goes out. 	d. She’s a teacher.
17. Does your father go to work on Sunday? 
a. Yes, he does. 	b. Yes, he goes. 	c. Yes, he works. 	d. No, he not goes.
18. It’s opposite the bakery. .is it?
a. What 	b. Which 	c. When 	d. Where
III/ READING (2 điểm)
Đọc đoạn văn và chọn True (đúng) hoặc False (sai) cho các câu trả lời sau:
	Hello, My name is Quoc Trung. I’m eleven years old. I’m a student at Quang Trung school. My father is an engineer. His name’s Quoc Anh. He’s forty year old. My mother is thirty seven. Her name’s Thao and she is an English teacher. My sister is five years old. Her name’s is Thao Nguyen. My family lives in a house on Hung Vuong street in Ha Noi. 
19. ..There are three people in Trung’s family.
20. ..They live in an apartment in Ha Noi.
21. ..His father is an engineer.
22. ..Mrs Thao is thirty seven.
Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi phía dưới:
	I live in a house near the rice paddy field in the country. It’s a beautiful house. There is a flower garden in front of the house. Behind the house, there is a river. To the left of the house, there are tall trees. To the right of the house, there is a well. I love my house.
23. Where do you live? ..
24. It’s in front of the house. What is it? 
25. What is between the tall trees and the well?......................................................
26. Do you love your house? .
IV/ WRITING (2,5 điểm)
Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh:
27. is/ my / this / not / pen 
.
28. restaurant / to / next / is / police station / the / the
.
29. Miss Lan / does / work / to / travel / how / ? . (By train)
.
30. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a 
Trả lời các câu hỏi sau để viết một đoạn văn về trường em. 
(0). What’s your name? (31) What do you do? (32) Which class are you in? 
(33) Where is your school? (34) How do you go to school? (35) What time do classes start? (36) What time do they finish? 
(0) My name is. . 
..
..
..
..
..
V/ LISTENING (1 điểm)
Nghe và đánh dấu (x) vào các phương tiện mà Lan, Nam, Mrs .Huong và Mr. Ha sử dụng. 
Name
By bike
By motorbike
By bus
By car
By train
By plane
Walk 
Ba
x
Lan
Nam
Mrs. Huong
Mr. Ha
*****The end*****
ĐÁP ÁN
I/ PHONETICS
1. b 	2.c 	3. c 	4. d
II/ LEXICO-GRAMMAR
5. c 	6. b 	7. c 	8. d 	9. a 	10. c
11. b 	12. a 	13. c 	14. b 	15. a 	16. d
17. a 	18. a
III/ READING
19. F 	20. F 	21. T 	22. T
23. I live in a house in the country.
24. It’s a flower garden.
25. It’s the house.
26. Yes, I do.
IV/ WRITING
27. This is not my pen.
28. The restaurant is next to the police station.
29. How does Miss Lan travel to work? 
30. I have classes from seven to a quarter past eleven.
Viết đoạn văn:
My name is (Thanh). (31). I’m a student. (32) I’m in class 6A. 
(33) My school is (in the country/ near my house/ ) 
(34) (so) I go to school by (bike) / I walk to school.
(35) Classes start at seven o’clock. (36) (And) They finish at a quarter past eleven.
(Hs cũng có thể thêm từ của mình vào, ví dụ như So, and.)
V/ LISTENING
Tape script C3–unit 7–textbook–page 80–English 6: 
Name
By bike
By motorbike
By bus
By car
By train
By plane
Walk 
Ba
x
Lan
x
Nam
x
Mrs. Huong
x
Mr. Ha
x

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_anh_6.doc