Đề kiểm kiểm tra 1 tiết chương III môn : Hình học 9

docx 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm kiểm tra 1 tiết chương III môn : Hình học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm kiểm tra 1 tiết chương III môn : Hình học 9
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÚ LỘC	 ĐỀ KIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
TRƯỜNG THCS LỘC AN	 MÔN : HÌNH HỌC 9
Họ tên:.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Nội dung chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương III
GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1.Góc ở tâm ,số đo cung
1(1a) 
 1đ
1
1 đ
2.Liên hệ cung và dây
1(2) 
1đ
1
1đ
3. Góc tạo bởi hai các tuyến và đường tròn
1(1b)
1đ
2(3b,c)
2đ
3
3đ
4.Tứ giác nội tiếp
1(3a)
2đ
1
2đ
5.Độ dài đường tròn, cung tròn,diện tích hình tròn,quạt tròn
2(4a,b)
2đ
1(4c)
1đ
3
3đ
Tổng
4
4đ
2
3đ
3
3đ
9
10đ
CHÚ THÍCH:
 a) Đề được thiết kế với tỉ lệ 40 % nhận biết, 30% thông hiểu và 30% tự luận
 b) Tất cả các câu đều tự luận
 c) Cấu trúc bài gồm 4 câu, cấu trúc câu hỏi gồm 9 ý
TRƯỜNG THCS LỘC AN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
 Lớp: 9/ . MÔN HÌNH HỌC (ĐỀ A)
 Họ và tên: 
Điểm
Lời phê của thầy giáo
x
D
C
O
y
ĐỀ B
O
Câu 1. Cho hình 1, biết = 500, xy là tiếp tuyến
của đường tròn (O). (Hình 1)
a)(1đ)Tính số đo cung CD nhỏ. Hình 1. 
b)(1đ) Tính 
P
M
N
O.
Câu 2.(1đ)Cho tam giác MNP cân tại M nội tiếp đường tròn (O). 
So sánh : và (Hình 2)
 Hình 2
Câu 3.Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao BH và CK lần lượt cắt đường tròn tại E và F.
m
B
A
O
(2đ)Chứng minh tứ giác BKHC nội tiếp.Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BKHC ?
(1đ)Chứng minh: AE = AF
(1đ)Chứng minh: EF // HK
Câu 4. Cho đường tròn (O; 3cm) và = 600 (Hình 3) Hình 3 
a)Tính độ dài đường tròn (O)
b)Tính diện tích hình quạt tròn OAmB.
c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây cung AB và cung AmB
TRƯỜNG THCS LỘC AN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
 Lớp: 9/ . MÔN HÌNH HỌC 
 Họ và tên: 
Điểm
Lời phê của thầy giáo
x
D
C
O
y
ĐỀ A
O
Câu 1. Cho hình 1, biết = 500, xy là tiếp tuyến
của đường tròn (O). (Hình 1)
a)(1đ)Tính số đo cung CD nhỏ. Hình 1. 
b)(1đ) Tính 
P
M
N
O.
Câu 2.(1đ)Cho tam giác MNP cân tại M nội tiếp đường tròn (O). 
So sánh : và (Hình 2)
 Hình 2
Câu 3.Cho tam giác ADE nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao DM và EN lần lượt cắt đường tròn tại B và C.
m
B
A
O
a)(2đ)Chứng minh tứ giác DNME nội tiếp.Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác DNME ?
b)(1đ)Chứng minh: AB = AC
c)(1đ)Chứng minh: NM // CB
Câu 4. Cho đường tròn (O; 3cm) và = 600 (Hình 3) Hình 3 
a)Tính diện tích hình tròn (O)
b)Tính diện tích hình quạt tròn OAmB.
c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây cung AB và cung AmB
x
D
C
O
y
ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho hình 1, biết = 500, xy là tiếp tuyến
của đường tròn (O). (Hình 1) 
a)(1đ)sđ== 500
b)(1đ) =sđ=250
P
M
N
O.
Câu 2.Cho tam giác MNP cân tại M nội tiếp đường tròn (O). 
So sánh : và (Hình 2)
Tam giác MNP cân tại M nêm MN = MP(0.5đ)
Suy ra: =( liên hệ dây và cung) (0.5đ)
 Hình 2
Câu 3.
Tứ giác BKHC có 2 đỉnh K và H cùng nhìn BC dưới cùng một góc 900
Nên nội tiếp .(1,5đ) 
Tâm là trung điểm của BC(0.5đ)
b)(cùng chắn cung KH). Suy ra (0.5đ)
Do đó: AE = AF(0.5đ)
c) (cùng chắn cung BK)
 (cùng chắn cung BF)
Do đó: , mà chúng ở vị trí đồng vị nên KH // EF
Câu 4. a) C= 2..3 = 6(cm) (1đ)
S==1,5 cm2 
c)Diện tích tam giác OAB: =cm2
 Diện tích hình viên phân: 1,5- 
TRƯỜNG THCS LỘC AN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
 Lớp: 9/ 4 . MÔN HÌNH HỌC (ĐỀ A)
 Họ và tên: 
Điểm
Lời phê của thầy giáo
D
C
B
A
M
O
n
m
Bài 1.(0,5đ) Biết rằng tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm ( o ) và góc DAB = 600. Tính số đo góc DCB 
Bài 2. Cho đường tròn (o) như hình vẽ bên
Biết số đo cung AmB bằng 1200, số đo cung CnD
o
bằng 600. 
a)(1đ) Tính 
b)(1đ) Tính 
O
m
D
C
Bài 3.(1,5đ)Cho hình vẽ, biết rằng hình quạt có diện tích bằng 9,42 cm2, bán kính bằng 6 cm. Tính số đo cung CmD
Bài 4. (2,5đ) Cho đường tròn (O; 3cm), trên (O) lấy hai điểm A, B sao cho góc AOB bằng 600.
Tính số đo cung nhỏ AB, diện tích hình quạt tròn OAB , độ dài cung lớn AB
Bài 5.Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm I nằm giữa OA, vẽ dây CD vuông góc với AB tại I. Trên cung BC nhỏ lấy điểm M, đường thẳng CD cắt AM và BM lần lượt tại K và S.
a)(2đ) Chứng minh tứ giác BMKI nội tiếp được, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b)(1,5đ) Chứng minh: BC2 = BM.BS 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_HINH_9_CHUONG_3.docx