Đề kiểm 1 tiết học kì 2 năm học 2015-2016 môn: Toán lớp 6

docx 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm 1 tiết học kì 2 năm học 2015-2016 môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm 1 tiết học kì 2 năm học 2015-2016 môn: Toán lớp 6
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG PTDTNT THCS ĐỒNG HỶ
ĐỀ KIỂM 1 TIẾT HỌC KÌ 2
Năm học 2015-2016
Môn: Toán lớp 6
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên	:.......................................
Lớp	: 6A
Nhận xét của giáo viên
Điểm
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính : (–52) + 70 kết quả là :
 	A.18	B. (–18)	C. (–122)	D. 122
2) Tính : –36 – 12 kết quả là :
 	A. 24	B. 48	C. (–24)	D. (–48)
3) Tính : (–8).(–25) kết quả là :
 	A. 33	B. (–33)	C. 200	D. (–200)
4) 5 x = ?
 	A. x = 5 B. x = 5	C. –5	D. Một kết quả khác.
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức : 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được :
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 	B. 2009 – 5 – 9 + 2008	
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 	D. 2009 – 5 + 9 – 2008 
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là :
 	A. 1 và -1	B. 5 và -5	C. 1 và 5	D. 1 ; -1 ; 5 ; -5
7) Kết quả của phép tính (-3)(+4) (-5)(-7) 
	 A. Âm	 B. Dương	C. 0	D.420
8) Tính là : 
	 A. 208	 B.-100	C. 100	D. Đáp số khác
Câu 2 : (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
3
Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
4
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
II. TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) 	b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 	b) 
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15, x – y = - 4 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1. A, 2. D,	 3. C,	4. A	,	5. D	,	6. D	,	7. A, 8. A
Câu 2: (1điểm)
1. S	;	2. Đ	;	3. Đ	; 	4. Đ
TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Kết quả :
a/ 240	 (1 điểm)
b/ 45	 (1 điểm)
c/ = 34.15 – 34.10 – 34.15 + 15.10	 (0,5 điểm)
 =10.( -34 + 15 ) = 10 . (-19) = - 190	 (0,5 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
	a/ - Tính được :	5 – 10 + x = 7 	 (0,5 điểm)
	 - Tính được :	x = 12	 (1 điểm)
	b/ - Tính được :	x – 3 = 7 hoặc x – 3 = – 7	 (0,5 điểm)
	 - Tính được :	x = 10 ; x = – 4	 (1 điểm)
Bài 3: (1điểm) Biến đổi đựơc:	(x – y)(a + b)	= 15.(-4) = - 60 (1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_1_TIET_KH_II_NAM_2016.docx