SỞ GDĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ================ Câu 1( 2 điểm ) Giải các phương trình Câu 2 ( 2 điểm) Giải các bất phương trình Câu 3 (0.75 điểm) Giải hệ phương trình Câu 4 (0.75 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng (O là gốc tọa độ). Câu 5 (2 điểm) Cho D ABC biết: A(4;5), B(1;1) và I(0;–2) là tâm đường tròn nội tiếp D ABC. a) Viết phương trình đường thẳng AB. b) Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng AB và AI. c) Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng AB. Viết phương trình đường thẳng BC Câu 6 (1,5 điểm) a) Cho tam giác biết tọa độ trực tâm . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm . Xác định tọa độ các điểm biết trung điểm của là điểm và hoành độ điểm âm. b) Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BKAC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AK và CD. Chứng minh rằng: Câu 7. (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: -------------Hết------------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:.; Số báo danh: ĐÁP ÁN Câu 1( 2 điểm ) Giải các phương trình 1 điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 1.b (1đ) * Bảng xét dấu: x 1 x-1 - 0 + 0,25 * 0,25 * 0,25 * Tập nghiệm T = 0,25 2 Bpt Đặt Bpt trở thành So sánh với đk ta được Với ta có KL vậy.. 0, 25 0,25 0.25 0.25 b/ Giải bất phương trình: 0.25 0,25+0.25 0.25 Câu 3 (0,75 điểm) Điều kiện . Ta có (1) 0.25 Vì; nên. Khi đó (1) . 0.25 Thế vào phương trình dưới, ta được Với ta có Vậy nghiệm của hệ phương trình là . 0.25 Câu4 ( 0,75đ). Tìm m để cắt đồ thị hàm số tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 0.75 Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm) là (1). Để d cắt (Cm) tại A và B Û pt (1) có 2 nghiệm phân biệt 0,25 Gọi 2 nghiệm của (1) là . Theo Viet ta có . Khi đó , , 0,25 Do đó (TM). Vậy 0,25 Câu 6a)( 1 điểm) Cho tam giác biết tọa độ trực tâm . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm . Xác định tọa độ các điểm biết trung điểm của là điểm và hoành độ điểm âm. Giải: Kẻ đường kính . Học sinh chứng minh tứ giác là hình bình hànhlà trung điểm . Từ đó suy ra điểm 0,25 Đường thẳng BC đi qua M và vuông góc với AH nên vtpt của BC là . Khi đó phương trình BC là: Vì M là trung điểm của BC nên . 0,25 Ta có: Mà . Suy ra 0,25 Với Kết luận: 0,25 Câu 6 b.(0.75 điểm) ; 0.25 Suy ra . Vậy (ĐPCM) 0.25 7 (1điểm) (1,0 điểm) Ta có: a2+b2 ³ 2ab, b2 + 1 ³ 2b Þ Tương tự: 0.25 0.25 khi a = b = c = 1. Vậy gá trị lớn nhất của P bằng khi a = b = c = 1. 0.25 Câu 5 (2 điểm) Cho D ABC biết: A(4;5), B(1;1), I(0;–2) là tâm đường tròn nội tiếp D ABC. a) Viết phương trình đường thẳng AB. b) Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng AB và AI. c) Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng AB. Viết phương trình đường thẳng BC. a) là VTCP của đt AB 0,5 Pt AB: hay 4x – 3y – 1 = 0 0,5 b) là VTCP của đt AI 0,5 cos(AB,AI) = |cos(,)| = 0,5x2 c) d(I,AB) = 1 0,25+0,25 Gọi là VTPT của BC (a2 + b2 > 0). BC đi qua B nên có pt: a(x – 1) + b(y – 1) = 0 0,25 d(I, BC) = d(I, AB) Û Û 8b2 + 6ab = 0 0,25 Û 0,25 b = 0 Þ pt BC: x – 1 = 0 b = Þ pt BC: 4x – 3y – 1 = 0 (loại vì trùng AB) 0,25 0,5 0.5 0.5 0.25 0.25 Lưu ý khi chấm bài: -Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. -Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. -Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. -Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. -Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. -----------------HẾT-------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU MA TRẬN ĐỀ THI KS LẦN 2 NĂM 2016 MÔN TOÁN 1. Yêu cầu về kiến thức: Theo quy định về chuẩn kiến thức của Chương trình Chuẩn Giáo dục phổ thông môn Toán cấp THPT của Bộ GD & ĐT. 2. Yêu cầu về kỹ năng: Theo quy định về chuẩn kỹ năng của Chương trình Chuẩn Giáo dục phổ thông môn Toán cấp THPT của Bộ GD & ĐT. STT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng tỷ lệ Nhận biết + Thông hiểu Vận dụng Phân tích tổng hợp 1 Tương giao của 2 đồ thị trong đó có 1 đồ thị là đường thẳng. - Tiếp tuyến. 7,5% - Số câu hỏi 1 - Số điểm 7,5% 2 Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và pt chứa ẩn dưới dấu căn 20% - Số câu hỏi 2 - Số điểm 20% 3 BPT chứa ẩn dưới dấu căn và BPT tích, BPT chứa ẩn ở mẫu 20% - Số câu hỏi 2 - Số điểm 20% 4 Hệ PT đại số 7,5% - Số câu hỏi 1 - Số điểm 7,5% 5 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - và tích vô hướng. 30% - Số câu hỏi 3 1 - Số điểm 20% 10% 6 Ứng dụng của tích vô hướng 5% - Số câu hỏi 1 - Số điểm 5% 7 7 Bài toán tổng hợp - Chứng minh bất đẳng thức. - Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một biểu thức. - Các bài toán tổng hợp khác. 10% - Số câu hỏi 1 - Số điểm 10% Tổng câu 7,0 4,0 1,0 12 Tổng điểm 60% 30% 10% 100%
Tài liệu đính kèm: