Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 308

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 308", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 308
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
 ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI 
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi: 308
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
	A. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
	B. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
	C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
	D. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu tụ điện có điện dung Dung kháng của tụ điện được tính theo công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Động năng của vật biến thiên với chu kỳ bằng
	A. 0,40 s.	B. 0,20 s.	C. 0,16 s.	D. 0,80 s.
Câu 5: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài và dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu T1=0,5 T2 thì
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hai điểm M, N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều, hiệu điện thế giữa M, N là UMN. Công thức nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giao thoa trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng Điểm dao động cực tiểu có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
	A. k với 	B. 2k với 
	C. (2k +1) với 	D. (k + 0,5) với 
Câu 8: Tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n tới mặt phân cách với môi trường không khí với góc tới bằng Góc khúc xạ trong không khí là Chiết suất n của chất lỏng bằng
	A. 1,33.	B. .	C. .	D. 1,5.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Biểu thức tính vận tốc cực đại của vật là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
	A. A.	B. 1 A.	C. A.	D. 2 A.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
	A. với 	B. với 
	C. với 	D. với 
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng . Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với biên độ F0 và tần số hệ dao động cưỡng bức với biên độ là A1. Giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến thì hệ dao động với biên độ A2. Hệ thức đúng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Chu kì dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một sợi dây có hai đầu cố định, sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không cùng
	A. pha ban đầu.	B. tần số.	C. bước sóng.	D. biên độ.
Câu 15: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
	A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
	B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
	C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
	D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định, suất điện động cảm ứng cực đại trên mỗi pha là Khi từ thông qua một cuộn dây đạt cực đại thì suất điện động cảm ứng trên cuộn dây đó có giá trị là
	A. 	B. 0.	C. 	D. 
Câu 17: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
	A. 20 mm/s.	B. 20 cm/s.	C. 10 mm/s.	D. 10 cm/s.
Câu 18: Ở cùng một nhiệt độ thì vận tốc truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường
	A. không khí.	B. nước nguyên chất.	C. chân không.	D. chất rắn.
Câu 19: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi được. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là . Để thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng
	A. 0,0615 H.	B. 0,0645 H.	C. 0,0625 H.	D. 0,0635 H.
Câu 20: Chiếu xiên từ không khí vào mặt nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và lục. Gọi rđ, rv, rl lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu lục. Hệ thức đúng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch làTrong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
	A. 0,125 kWh.	B. 4500 kWh.	C. 4,5 kWh.	D. 125 kWh.
Câu 22: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua mạch là . Giá trị của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
	A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
	B. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
	C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
	D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 24: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm L của một ống dây rỗng gồm N vòng, tiết diện ngang S, có chiều dài ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe là 1 mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn ra xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng λ.
	A. 0,40 µm.	B. 0,48 µm.	C. 0,44 µm.	D. 0,45 µm.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian kể từ thời điểm t = 0 là bao nhiêu?
	A. 	B. 10 cm.	C. 12 cm.	D. 
Câu 27: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha nhau S1, S2 cách nhau 36 cm, có tần số sóng 5 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là
	A. 8.	B. 6.	C. 7.	D. 9.
Câu 28: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
	A. 200 V.	B. 	C. 	D. 100 V.
Câu 29: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là 100 V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là U, nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là Giá trị của U là
	A. 150 V.	B. 200 V.	C. 100 V.	D. 50 V.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp (Hình b). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch (đường 2 ) (Hình a). Số chỉ của vôn kế lí tưởng là
	A. 300 V.	B. 120 V.
	C. 200 V.	D. 240 V.
Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên lò xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, con lắc có thế năng 356 mJ, tại thời điểm con lắc có động năng 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy π2 =10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp. Khi thay đổi tần số của mạch điện, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng có giá trị là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 33: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử mắc nối tiếp trong đó thay đổi được. Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền tải điện năng đi xa với điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là 200 kV thì hao phí điện năng là 30%. Biết hệ số công suất của mạch bằng 1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên 500 kV thì hao phí điện năng là
	A. 24%.	B. 75%.	C. 12%.	D. 4,8%.
Câu 35: Cho mạch điện như hình bên. Biết Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
	A. 2,00 A.	B. 4,50 A.
	C. 2,57 A.	D. 0,67 A.
Câu 36: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, hai dao động này có phương trình lần lượt là và (với t đo bằng s). Gia tốc cực đại của vật là
	A. 30 m/s2.	B. 9 m/s2.	C. 45 m/s2.	D. 63 m/s2.
Câu 37: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: và Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
	A. 	B. 4 cm.	C. 	D. 6 cm.
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động tại bụng sóng bằng 10 cm, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng 36 cm. Tại điểm N trên dây có một nút sóng. Hai điểm E, F trên dây nằm về cùng một phía so với N. Các khoảng cách từ vị trí cân bằng của E và F tới vị trí cân bằng của N lần lượt bằng 6 cm và 27 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây tại E và F gần nhất với giá trị nào?
	A. 22,3 cm.	B. 21,1 cm.	C. 21,4 cm.	D. 22,4 cm.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng và cách nhau và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc trùng với trùng Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu của nó xuống mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo và có tốc độ Trong thời gian kể từ lúc có tọa độ thì cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
	A. 12.	B. 9.	C. 6.	D. 13.
Câu 40: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau . Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là thì phương trình sóng tại M là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc