SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi: 307 Câu 1: Đặt một vật sáng AB trên trục chính, vuông góc với trục chính và cách thấu kính một đoạn 20 cm cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, cách thấu kính 10 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 30 cm. B. 20 cm. C. -30 cm. D. -20 cm. Câu 2: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức nào? A. B. C. D. Câu 3: Một sóng điện từ lan truyền trong các môi trường: nước, không khí, thạch anh và thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường A. nước. B. thạch anh. C. thủy tinh. D. không khí. Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 4 m/s. B. 20 m/s. C. 40 m/s. D. 2 m/s. Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm đang dao động điện từ tự do. Đại lượng là A. chu kì dao động điện từ tự do của mạch. B. cảm ứng từ trong cuộn cảm. C. cường độ điện trường trong tụ điện. D. tần số dao động điện từ tự do của mạch. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Tần số góc của chất điểm là A. B. C. D. Câu 7: Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng biên độ a, cùng pha thì những điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối giữa hai nguồn có biên độ là A. B. 2a. C. a. D. Câu 8: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 9: Một vật nhỏ có khối lượng 250 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) với biểu thức của lực kéo về có phương trình (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật là A. 10 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 8 cm. Câu 10: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tính bước sóng của bức xạ đó trong thủy tinh. A. 0,64 µm. B. 0,55 µm. C. 0,50 µm. D. 0,75 µm. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai bản tụ điện có điện dung Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là A. B. C. D. Câu 12: Trong môi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình là Một điểm M trong môi trường truyền sóng cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu là A. B. C. D. Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 14: Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Vôn (V). Câu 15: Cho một điện áp xoay chiều Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 100 V. B. C. D. 200 V. Câu 16: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường đồng tính có hằng số điện môi Lực tương tác giữa hai điện tích có biểu thức là A. B. C. D. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền nhau là A. B. C. D. Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động e = 100cos100πt (V) (với t đo bằng s), rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là A. 4. B. 10. C. 8. D. 5. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR và UC. Hệ thức sai là A. B. C. D. Câu 21: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của j là A. B. 0 rad. C. D. Câu 22: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện bằng A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D. Câu 23: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng bao nhiêu? A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2 Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biến thiên tuần hoàn Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực nào? A. F3. B. F1. C. F2. D. F4. Câu 25: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 6,8λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là A. 0,946λ. B. 0,754λ. C. 0,468λ. D. 0,563λ. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V và tần số 50 Hz vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết , Công suất tiêu thụ của mạch là 80 W. Giá trị điện trở R là A. 20 Ω. B. 30 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω. Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương lần thứ 2 là A. B. C. D. Câu 28: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây những điểm có vị trí cân bằng cách đều nhau một khoảng thì dao động với cùng biên độ a1, những điểm có vị trí cân bằng cách đều nhau một khoảng thì dao động với cùng biên độ a2 (a2 > a1 > 0). Số điểm bụng trên dây là A. 13. B. 16. C. 15. D. 14. Câu 29: Dòng điện xoay chiều một pha được truyền từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng cộng . Biết công suất phát của nhà máy là, điện áp hiệu dụng ở nguồn phát ra là hệ số công suất của mạch điện là Phần trăm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là A. B. C. D. Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng đang dao động điều hoà. Biết đồ thị hợp lực F(t) tác dụng lên vật được biểu diễn như hình vẽ. Lấy Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu 31: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và cuộn thứ cấp có 5 mức lấy hiệu điện thế ra để sử dụng. Số vòng dây cuộn thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo một cấp số cộng. Dùng một vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp lấy ra tại cuộn thứ cấp lần lượt ở mức 1, 2, 3, 4 và 5 thì thu được kết quả như sau: mức 5 số chỉ vôn kế gấp 3 lần mức 1; mức 4 số chỉ vôn kế lớn hơn mức 2 là ; mức 3 thì số chỉ vôn kế chứng tỏ máy đang hạ áp 25 lần. Giá trị U là A. 220 V. B. 250 V. C. 200 V. D. 240 V. Câu 32: Một vật có khối lượng thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa, . Biết cơ năng của vật là. Giá trị của A2 bằng A. 3 cm. B. C. 6 cm. D. Câu 33: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình , (trong đó x là toạ độ được tính bằng m, t là thời gian được tính bằng s). Gia tốc dao động cực đại của phần tử môi trường là A. 1,6 m/s2. B. 32 m/s2. C. 3,2 m/s2. D. 0,16 m/s2. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L có giá trị bằng A. B. 100 V. C. V. D. 120 V. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 2,2 mm. B. 2,6 mm. C. 2,8 mm. D. 3,0 mm. Câu 36: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A, B cách nhau 28 cm có cùng phương trình dao động Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta thấy cực đại thứ k có hiệu đường truyền sóng là và cực đại thứ có hiệu đường truyền sóng là Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 10. B. 11. C. 13. D. 12. Câu 37: Người ta mắc hai cực của nguồn điện không đổi với một biến trở. Điều chỉnh biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn và dòng điện I chạy qua mạch ta được đồ thị như hình vẽ. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là A. ξ = 4 V; r = 0,25 Ω. B. ξ = 4,5 V; r = 0,25 Ω. C. ξ = 4 V; r = 0,5 Ω. D. ξ = 4,5 V; r = 0,5 Ω. Câu 38: Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung Đặt vào hai đầu AB một điện áp Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị và đang giảm thì điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 40: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 3 cm, của N là 4 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 5 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng cơ năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là A. . B. . C. . D. . ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu đính kèm: