SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi: 207 Câu 1: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho , là hai số thực dương khác và , là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong không gian với hệ trục toạ độ cho ba điểm , , . Tính góc giữa hai vectơ và . A. B. C. D. Câu 5: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . A. . B. . C. . D. Câu 6: Cho khối chóp có diện tích mặt đáy là và chiều cao là . Tính thể tích của khối chóp đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy , chiều cao . Diện tích xung quanh (tính theo ) của hình trụ đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 11: Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu cạnh? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong không gian với hệ trục toạ độ cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là A. B. C. D. Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 15: Một lớp học có học sinh, trong đó có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn học sinh trong đó có nhiều nhất học sinh nam? A. B. C. D. Câu 16: Cho mặt cầu có bán kính Diện tích của mặt cầu đó bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 19: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Tìm . A. . B. . C. . D. . Câu 20: Khối tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. B. C. D. Câu 21: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho hàm số . Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 27: Hàm số có đạo hàm là A. B. C. . D. . Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có diện tích bằng . Tính thể tích của khối trụ đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 29: Cho mặt cầu có thể tích bằng . Tính diện tích của mặt cầu đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 30: Cho là số thực dương khác . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 31: Với là các số thực thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tổng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính . Biết AB là một dây cung của đường tròn đáy thỏa mãn tam giác SAB đều và mặt phẳng tạo với mặt phẳng chứa hình tròn đáy góc Tính theo a thể tích khối nón đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 33: Hình chóp , đáy là hình thang vuông ở và ở có , khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính theo thể tích khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho hàm số và hàm số . Đường thẳng cắt trục hoành và cắt đồ thị hai hàm số đã cho tại các điểm như hình vẽ thỏa mãn I là trung điểm của MN. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. C. D. . Câu 35: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 5 là A. B. C. D. Câu 36: Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số có đúng ba đường tiệm cận bằng A. B. C. D. Câu 37: Một người gửi tiết kiệm tiền theo hình thức lãi kép như sau: Mỗi đầu tháng vào ngày mùng một, người đó gửi vào ngân hàng số tiền không đổi là 5 triệu với lãi suất kép không đổi 0,48%/tháng. Hỏi sau đúng một năm (12 lần gửi) người đó có số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A. . B. . C. . D. . Câu 38: Khối lập phương có độ dài cạnh bằng a. Các điểm M, N lần lượt di động trên các tia AC và sao cho . Thể tích khối tứ diện có giá trị lớn nhất bằng A. . B. . C. . D. . Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 40: Gọi lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm và có bán kính bằng a. Gọi AB và CD lần lượt là các đường kính của đường tròn O và đường tròn . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng và thể tích khối tứ diện ABCD bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 42: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. B. C. D. Câu 43: Cho hàm số xác định có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 5 điểm cực trị là A. B. C. D. Câu 44: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng là A. B. C. D. Câu 45: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. . B. . C. . D. . Câu 46: Trong giờ học toán, để làm mô hình về hình hộp chữ nhật, thầy giáo đã cho bạn An một miếng bìa hình tròn có bán kính đã được thầy giáo vẽ sẵn như hình. Thầy hướng dẫn An dùng kéo cắt theo các đường liền nét rồi gấp theo đường nét đứt để được hình hộp không nắp. Hỏi khối hộp bạn An vừa gấp được có thể tích bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 47: Trong đề kiểm tra môn toán có tất cả 20 câu hỏi đều theo hình thức trắc nghiệm, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có duy nhất một lựa chọn đúng, với mỗi câu khi chọn đúng đáp án được 0,5 điểm. Bạn Mạnh làm chắc chắn đúng được 14 câu, 6 câu còn lại bạn Mạnh chọn đáp án một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất của biến cố bài làm của bạn Mạnh được đúng 8 điểm. A. . B. . C. . D. . Câu 48: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng A. B. C. D. Câu 49: Cho hàm số thỏa mãn và đạo hàm . Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 50: Cho hàm số có đạo hàm trên và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng sau 1 5 + 0 0 + 0 + Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: