Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề thi 316

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề thi 316", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề thi 316
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC 
 ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI 
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
 (Đề thi có 4 trang)
Mã đề thi: 316
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
	A. 9,6.	B. 8,2.	C. 4,1.	D. 4,8.
Câu 42: Natri clorua có công thức hóa học là
	A. NaOH.	B. Na2SO4.	C. NaCl.	D. NaNO3.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây không có phản ứng màu biure?
	A. Gly-Ala-Gly.	B. Ala-Ala-Gly.
	C. Gly-Ala-Gly-Gly.	D. Gly-Gly.
Câu 44: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là
	A. 3,24.	B. 4,86.	C. 0,12.	D. 0,18.
Câu 45: Chất khí nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?
	A. NH3.	B. HCl.	C. CO2.	D. NO2.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
	B. Tơ poliamit bền trong môi trường kiềm.
	C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.
	D. Cao su lưu hóa có mạch không phân nhánh.
Câu 47: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây sắt. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
	A. Sắt bị ăn mòn.	B. Sắt và đồng đều bị ăn mòn.
	C. Đồng bị ăn mòn.	D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn.
Câu 48: Chất nào sau đây không phải este?
	A. CH3COOC6H5.	B. CH3COOH.	C. HCOOCH3.	D. CH3COOC2H5.
Câu 49: Số nguyên tử oxi trong phân tử tristearin là
	A. 4.	B. 0.	C. 6.	D. 2.
Câu 50: Phân tử saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi?
	A. 12.	B. 11.	C. 22.	D. 6.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
	A. Hg.	B. Mg.	C. Al.	D. Na.
Câu 52: Thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây thu được glucozơ?
	A. Tinh bột.	B. Triolein.	C. Metyl axetat.	D. Anbumin.
Câu 53: Nung CaCO3 ở khoảng 1000oC tạo ra sản phầm gồm CO2 và chất nào sau đây?
	A. Ca(HCO3)2.	B. CaO.	C. CaC2.	D. Ca(OH)2.
Câu 54: Hấp thụ hoàn toàn V lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 8,8 gam. Giá trị của V là
	A. 6,72.	B. 2,24.	C. 4,48.	D. 3,36.
Câu 55: Oxit nào sau đây không bị khử bằng CO ở nhiệt độ cao?
	A. CuO.	B. Fe3O4.	C. Al2O3.	D. FeO.
Câu 56: Thực hiện phản ứng tráng bạc 10,8 gam glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, thu được m gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Giá trị của m là
	A. 9,72.	B. 16,20.	C. 21,60.	D. 12,96.
Câu 57: Chất nào sau đây là đipeptit?
	A. Alanin.	B. Metylamin.	C. Anilin.	D. Ala-Ala.
Câu 58: Phân tử etilen có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
	A. 2.	B. 4.	C. 8.	D. 6.
Câu 59: Khi cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một kết tủa màu đỏ nâu. Kết tủa đó là
	A. Fe2O3.	B. Fe(OH)2.	C. Fe(OH)3.	D. Fe3O4.
Câu 60: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
	A. Tinh bột.	B. Nilon-6,6.
	C. Poli(vinyl clorua).	D. Tơ tằm.
Câu 61: Khi đốt photpho trong oxi dư thu được sản phẩm nào?
	A. PCl5.	B. Na3PO4.	C. P2O5.	D. H3PO4.
Câu 62: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được muối nào?
	A. Fe2(SO4)3.	B. FeSO4.	C. Fe(OH)3.	D. Fe(OH)2.
Câu 63: Khí X có trong không khí ở dạng đơn chất, chiếm khoảng 80% thể tích, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Khí X là
	A. H2.	B. Cl2.	C. N2.	D. O2.
Câu 64: Công thức phân tử của glixerol là
	A. C2H4O2.	B. C3H8O3.	C. C2H4O.	D. C3H8O.
Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:
	(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
	(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
	(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaAlO2 dư.
	(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
	(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
	A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeO. Hoà tan hoàn toàn 39,36 gam X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Khử hoàn toàn 39,36 gam X bằng CO thu được bao nhiêu gam kim loại sắt?
	A. 8,96 gam.	B. 15,68 gam.	C. 7,68 gam.	D. 29,12 gam.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit FexOy. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X được hỗn hợp Y. Để hoà tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H2SO4, sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) khí H2. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2, dung dịch Z chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FexOy trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 72.	B. 74.	C. 28.	D. 26.
Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
	(1) X Y + CO2
	(2) Y + H2O Z
	(3) T + Z R + X + H2O
	(4) 2T + Z Q + X + 2H2O
	(5) Q + HCl NaCl + T
Các chất Q, R thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
	A. NaHCO3, Ca(OH)2.	B. Ca(OH)2, NaHCO3.
	C. Na2CO3, NaOH.	D. NaOH, Na2CO3.
Câu 69: Hình vẽ dưới đây minh họa thí nghiệm điều chế và tách để thu isoamyl axetat từ ancol isoamylic, axit axetic (xúc tác: axit sunfuric đặc).
Cho các phát biểu:
	(a) Trong bình cầu có nhánh xảy ra phản ứng este hóa khi đun nóng.
	(b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nhẹ hơn có thành phần chính là isoamyl axetat.
	(c) Nhiệt kế dùng để kiểm soát nhiệt độ trong bình cầu.
	(d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau.
	(e) Isoamyl axetat tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm.
Số phát biểu đúng là
	A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol, điều kiện phản ứng thích hợp): 
	(1) C8H20O4N2 (X) + 2NaOH X1 + X2 + X3 + H2O	
	(2) X1 + 2HCl X5 + NaCl
	(3) X4 + HCl X5	
	(4) nX4 Nilon-6 + nH2O
	(5) X3 + NaOH X6 + Na2CO3.
Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. X6 tác dụng với glucozơ tạo sobitol.
	B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
	C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X5.
	D. Dung dịch X2 làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 71: Triglixerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm: axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho 49,56 gam E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được glixerol và 54,88 gam muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với Br2 trong dung dịch, thu được 63,40 gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của a là
	A. 0,105.	B. 0,125.	C. 0,070.	D. 0,075.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
	(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
	(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vô cơ).
	(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
	(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
	(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure. 
Số phát biểu đúng là
	A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm axit RCOOH (X), ancol 2 chức R’(OH)2 (Y) và este hai chức (R”COO)2R’ (Z). Biết X, Y, Z đều là các hợp chất no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần 10,752 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol E tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 4 gam NaOH phản ứng. Mặt khác, cho 14,82 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối và etylen glicol (ancol duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 12,15.	B. 16,15.	C. 13,21.	D. 16,73.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam X, thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho 13,2 gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
	A. 9,72.	B. 8,64.	C. 2,16.	D. 10,80.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1,5M và NaOH 2,5M, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
	A. 33,5.	B. 38,6.	C. 21,4.	D. 28,7.
Câu 76: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức phân tử C6H8O4. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):
	(1) X + 2NaOH T + Z + H2O	
	(2) T + H2T1	
	(3) 2Z + H2SO4 (loãng)2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
	B. X không có đồng phân hình học.
	C. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
	D. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
Câu 77: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là
	A. y = 3x.	B. 3y = 2x.	C. y = 4x.	D. y = 2x.
Câu 78: Este X no, đa chức, mạch hở có công thức phân tử dạng CnH8On. Xà phòng hoá hoàn toàn X bởi dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối E và F (ME < MF) của 2 axit cacboxylic hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp ancol Z gồm hai chất G và T cũng hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon trong phân tử. 
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. 
(b) Các chất trong Y đều có khả năng tráng bạc. 
(c) Từ etilen có thể tạo ra T bằng một phản ứng . 
(d) Đốt cháy hoàn toàn E thu được hỗn hợp Na2CO3, CO2, H2O. 
(e) Từ G điều chế axit axetic là phương pháp hiện đại. 
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
	A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 79: Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng . Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 24,6%.	B. 27,3%.	C. 21,4%.	D. 31,2%.
Câu 80: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C7H13O4N. X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
	A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
------------ HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc