Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017
PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2016 - 2017
Môn: TIẾNG ANH 6 
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Người coi thi 
thứ nhất
Người coi thi 
thứ hai
Họ và tên: ............................................SBD...........
Số phách:
Trường: .. Lớp: 
%
Người chấm thi số 1: ............................................
Người chấm thi số 2: ............................................
Số phách: 
Điểm bài thi .......................
Bằng chữ : ............................
 (Đề thi gồm 04 trang. Học sinh làm bài vào đề thi)
Bài I. Nghe (2,0 điểm)
1. Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.(1.0 point)
1. Welcome to the weather forecast. Now, let’s see what the weather is _______________ today. 
2. The temperature is around 10 _______________ centigrade.
3. In the east it’s rainy all day today, I’m afraid. There may be a thunderstorm in the afternoon. The _______________ is a bit higher.
4. In the west and middle of the country the weather is dry _______________ cloudy.
5. The south of the country has the _______________ weather today. It’s cloudy most of the time but sunny this afternoon.
1.
2.
3.
4.
5.
2. Nghe và chọn một đáp án đúng nhất. (1.0 point) 
1. What time does the man get up?
A. at 5:00 a.m.
B. at 6:00 a.m.
C. at 7:00 a.m.
2. What time does he get to work?
A. at 7:00 a.m.
B. at 8:00 a.m.
C. at 9:00 a.m.
3. What does he do with his family around 6:30 p.m.?
A. They read books together. 
B. They play games.
C. They eat dinner.
4. What do the man and his wife do after the kids go to bed?
A. They watch TV.
B. They clean the house.
C. They listen to music.
5. What is one thing the man does NOT say about his wife?
A. She has to take their children to school.
B. She helps the kids with their homework.
C. She goes shopping for food.
1.
2.
3.
4.
5.
Không viết vào chỗ gạch chéo này
Bài II. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. (2 điểm)
1. A. clothes	B. watches	C. benches	D. classes 
1. 
2. A. country	B. hungry	C. fly	D. every 
2. 
3. A. thin	B. thick	C. thanks	D. with
3. 
4. A. clown	B. down	C. own	D. town 
4. 
5. A. near	B. clear	C. dear	D. learn
5. 
6. A. condition	B. attention	C. question	D. addition 
6. 
7. A. teaching	B. school	C. chess	D. chalk
7. 
8. A. diet	B. delicious	C. bitter	D. music
8. 
9. A. food	B. good	C. took	D. cooking 
9. 
10. A.bookcase	B. tablet	C.behave	D. game 
10. 
Bài III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,5 điểm)
1. My sister always ( wear) nice clothes for work. Today she (wear) a blue jacket and shirt. 
1. 
2. What there (be) ( drink) for dinner?
2. 
3. There (be) some milk and orange juice in the fridge. 
3. 
4. Look! The plane ( fly) towards the airport. It ( land) .
4. 
5. the children (skip) in the yard now?
5. 
6. Why you ( look) at me like that? What is the matter?
6. 
7. What your son usually ( have) breakfast? 
7. 
Bài IV. Cho đúng dạng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)
1. (Pollute ) is a problem in many( city) . The air is much ( dirty) than in the country.
2. Some small ( goose) are swimming in the lake.
3. Sometimes we are bored and ( sleep) with his long lectures.
4. Most people want to live in a ( comfort) house.
5. This map was very ( use) on our holiday.
6. Go straight ahead and take the ( two) on the left
7. Children look very ( excite) while playing games during break time.
8. The (long) of the experiment is 20 minutes.
9. I’m really happy as all of my new neighbours are very ( friend).
10. People often find ( happy) in simple things.
1.....................
2.........................
3..........................
4......................
5......................
6......................
7.........................
8.........................
9......................
10....................
Bài V. Mỗi câu sau đây có một lỗi sai, em hãy gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng. (1 điểm)
1. They often go to bed early and never get up lately
1. 
2. Would you like any sugar? 
2. 
3. This is England. It is capital is London. 
3. 
4. We are having any hard winter.	
4. 
5. My sister has a red new Chinese bicycle. 
5. 
Bài VI. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau. ( 2 điểm)
1. Put ...............................sugar in this orange juice. It’s more tasty. 
	A. much	B. any	C. some	D. no
2. Their house is small. They really want to have a .........................house.
	A. smaller	B. cheaper	C. nicer	D. bigger
3. ..........................are you still watching television?
	A. Why	B. What	C. Who	D. Where
4.	A: I’m very tired.
B: .........................
	A. Also me	B. Me too	C. I also	D. For me the same
5. The tea pot is nearly empty. There is .................................tea left.
	A. little 	B. few	C. a little	D. A few
6. ..........Mount Everest is ............highest peak of............Himalayas.
	A. a....the......Ɵ	B. Ɵ.....a...the	C. Ɵ....the ...the 	 D.the....the....the
7. Do you think it.........................soon?
	A.rains	B. is raining	C. has rain	D. is going to rain
8. Will you............................me your pen for my examination this afternoon?
	A. borrow	B. lend	C. allow	D. permit
9. “I’m hungry now, Mum!” “ ......................”
	A. Would you like to go out? 	B. Let’s cook dinner now 
C. Why are youy so hungry? 	D. Here is some bread and butter for you
10. There ..........................a bathroom and two bedrooms in my house.
	A. is	B. are	C.am	D. do	
1.....................
2.....................
3..........................
4...................
5...................
6..................
7.........................
8.........................
9.....................
10.................
Bài VII. Điền vào mỗi chỗ trống bằng một giới từ thích hợp. (1 điểm)
1. Aren’t the children ........................bed yet? 
1. 
2. Have you got a pen...........................you? 	
2. 
3. They are visiting us next week. 	 - How long ..............?	
3
4. I’d like coffee.................. any sugar, please. 
4. 
5. Mauritius is my favorite place............earth. 
5. 
Bài VIII. Tìm một từ điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm)
My name is Hoa. I’m in the sixth(1) ..............at Nguyen Binh Khiem secondary school. I like to learn Mathematics because it (2).............. me to develop my thinking. I spend much of my time (3) .............Maths exercises. I often (4)................. mark 9 and 10 in Maths tests. I don’t (5)............... English because remembering English words and structures (6) .................very difficult for me . But I think I have to work harder (7)...............English. My teacher encourages me a lot. She (8)................... me some English books, and she shows me (9)................. to remember words better. I hope that my (10) ................will be better in the second semester.
1.....................
2.....................
3..........................
4...................
5...................
6..................
7.........................
8.........................
9.....................
10.................
Bài IX. Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi, bắt đầu với từ đã cho. (2,5 điểm)
1. How deep is that river?
	What ............?
2. I’m not as interested in table tennis as my brother.
	My brother... ....
3. Can you tell us the way to the bus stop?
	How ...................................................................
4. Hoa’s school has more than 500 students.
	There ........
5. No lake in the world is deeper than Lake Baikal.
	Lake Baikal ..
6. It would be a good idea for you to go to a pagoda. 
	I think  ....................................................................................
7. Do you find it easy to make friends?
	Are you good.....................................?
8. My mother is always busy from morning till night.
	My mother is never ................................................................. 
9. The children like to watch dragon dance in the street at Tet.
The children enjoy...........................................................................................
10. How much are your shoes?
 	 What...............................................................................................................?
Bài X. Dùng từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. hair / face/ eyes/ round/ short/ blue/ black/ Mr Pike//
	..
2. weather/ here/ hot/ and/ dry/ than/ your/ country//? 
	..
3. Mai/ like/ eat/ noodles/ but/ mother/ always/ cook/ rice/ her//
	..
4. Which / high/ Fansipan/or/ Mount Everest//?
 ..............................................................................................................................................
5. He/ wear/ a/ new/ uniform/ today//
 ....................................................................................................................................................
6. There / be /many /new /shop/ near/ here/ so/ streets / busy/day/./
....................
7. sister/ need/ 10 kilo/ rice/ half / kilo/ pork /right now / ?/
............
8. Why /Mr John / not / want / eat anything ?- Because / not / hungry./
................
Bài XI. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong mỗi câu trả lời sau (1,0 điểm).
1. My father is watching TV at the moment.
=>........
2. She makes three dresses for her daughter.
=>........
3. My favourite programme on TV is cartoons.
=> ..
4. We do a lot of outdoor activities in summer.
=> ..
5. No. They don’t like listening to music. They like watching film.
=> ..
-----The end-----
ĐÁP ÁN VÀ BIÊU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 6
( Chương trình đại trà)
 Năm học 2016-2017
Tổng toàn bài là 20 điểm
Bài I: Nghe (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,2 điểm x 10 câu
1. Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.(1.0 point)
1. like
2. degrees
3. temperature
4. but
5. best
2. Nghe và chọn một đáp án đúng nhất. (1.0 point) 
1. A
2. B
3. C
4.A
5. B
Bài II : 2 điểm . Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1.A
2.C
3. D
4. C
5. D
6.C
7. B
8. A
9. A
10. B
Bài III: 2,5 điểm . Có 10 động từ trong 7 câu. Mỗi động từ chia đúng được 0,25 điểm.
wears / is wearing	
is there / to drink
is
is flying/ is going to land
Are.skipping
are you looking ( are .. looking)
does your son usually have ( does .. have) 
Bài IV: 2 điểm . Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
	1. Pollution/ cities/ dirtier	6. second	
	2. geese	7. excited	
	3. sleepy	8. length	4. comfortable	9. friendly	
5. useful	10. happiness
Bài V: 1 điểm. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
	1. lately -> late	
	2. any -> some	
	3. It is -> Its	
	4. any -> a
 	5. red new -> new red
Bài VI: 2 điểm. Chọn đúng mỗi đáp án được 0,2 điểm.
1.C
2.D
3.A
4.B
5.A
6.C
7.D
8.B
9.D
10.A
Bài VII: 1 điểm . Mỗi giới từ đúng được 0,2 điểm.
 1. in
2. on
3. for
4.without
5. on
Bài VIII: 2 điểm . Mỗi từ đúng được 0,2 điểm.
1. grade
2. helps
3. doing
4. get
5. like
6. is
7. at
8. gives
9.how
10. English
Bài IX: 2,5 điểm . Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1. What is the depth of that river?
2. My brother is more interested in table tennis than I am.
3. How can we go/ get to the bus stop?
4.There are more than 500 students in Hoa’s school.
5. Lake Baikal is the deepest in the world.
6. I think you should go to a pagoda.
7. Are you good at making friends?
8. My mother is never free from morning till night. 
9. The children enjoy watching dragon dance in the street at Tet.
10. What is the price of your shoes?
Bài X: 2 điểm . Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1. Mr Pike has a round face, blue eyes and short black hair.
2. Is the weather here hotter and drier than that in your country?
3. Mai likes eating noodles but her mother always cooks rice for her.
4. Which is higher, Fansipan or Mount Everest?
5. He is wearing a new uniform today.
6. There are many new shops near here so the streets are busy during the day.
7. Does your ( his/her) sister need 10 kilos of rice and half a kilo of pork right now ?
8. Why doesn’t Mr John want to eat anything? - Because he is not ( isn’t ) hungry.
Bài XI : 1 điểm . Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1. What is your father doing at the moment?
2. How many dresses does she make for her daughter?
3. What is your favourite programme on TV? 
4. When do you do a lot of outdoor activities ?
5. Do they like listening to music? 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2016_2.doc