PHÒNG GD &ĐT SA PA TRƯỜNG TH TẢ VAN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ II- Lớp 4 Năm học: 2015- 2016 Môn: Toán PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Chọn và viết kết quả đúng nhất: Bài 1: 3thế kỉ = .. năm; Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 100 năm B. 200 năm c. 300 năm Bài 2: Rút gọn phân số được phân số nào? A. B. C. Bài 3: Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 4 cm thì diện tích của hình thoi đó là: A. 30cm B. 30cm2 C. 60cm2 Bài 4: Phân số nào sau đây lớn hơn 1: A. B. C. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: a. Tính 8700 25 b. Tìm x x x x : = Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 612dm2 = m2dm2 b. 35 tạ = .....yến Bài 3: Giải bài toán sau: Mẹ hơn con 32 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ, tuổi con. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 428 x 12 – 428 x 2 PHÒNG GD &ĐT SA PA TRƯỜNG TH TẢ VAN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM- Lớp 4 Năm học: 2015- 2016 Môn: Toán PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Bài 1: C. 300 năm Bài 2: A. Bài 3: B. 30cm2 Bài 4: A. II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm ) Bài 1: (2,5 điểm) a. 1,5 điểm: Tính đúng mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm = = (0,5 điểm) = = (0,5 điểm) 8700 25 120 348 (0,5 điểm) 200 0 b. (1 điểm)Tìm x (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ) x x x = : (0,25 điểm) x = hoặc = (0,25 điểm) x : = x = x (0,25 điểm) x = hoặc = (0,25 điểm) Bài 2: (1,5 điểm ) a. 612dm2 = 6 m2 12 dm2 1 điểm b. 35 tạ = 350 yến 0,5 điểm Bài 3: (3 điểm ) Theo bài ra ta có sơ đồ: Tuổi con 32 tuổi 0,25 điểm Tuổi mẹ Theo sơ đồ ta có, hiệu số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 5 – 1 = 4 (phần ) 0,25 điểm Tuổi của con là: 0,5 điểm ( 32 : 4 ) x 1 = 8 (tuổi ) 0,5 điểm Tuổi của mẹ là: 0,5 điểm 32 + 8 = 40 (tuổi ) 0,5 điểm Đáp số: con: 8 tuổi 0,25 điểm mẹ: 40 tuổi Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm ) 428 x 12 – 428 x 2 = 428 x ( 12 – 2 ) 0,5 điểm = 428 x 10 0,25 điểm = 4280 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: