PHÒNG GD&ĐT SA PA CỤM VÀNH ĐAI SỐ 3 ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2015-2016 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề MA TRẬN ĐỀ KiÓm tra Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Biểu đồ Số TB cộng Tìm được dấu hiệu điều tra Lập được bảng tần số và nêu nhận xét Lập được biểu đồ đoạn thẳng Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C1a) Pisa 0,5đ 5% 2(C1b,c) Pisa 2đ 20% 3 2.5 đ 25% 1. Giá trị biểu thức đại số. 2. Đơn thức.Đơn thức đồng dạng.Đa thức. .Biết nhân hai đơn thức và tìm phần biến phần hệ số của đơn thức tích vừa thu được Biết tính giá trị của một biểu thức đại số tại các biến cho trước Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C3;C5;) 1đ 10% 2(C3a;C3b) 2đ 20% 1(C4) 0,5đ 5% 2(C2a;C2b) 2đ 20% 7 5.5 đ 55% Tæng ba gãc cña tam gi¸c. C¸c d¹ng tam gi¸c ®Æc biÖt. Hai tam gi¸c b»ng nhau. C¸c trêng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c. Biết định lí tổng ba góc trong tam giác Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C7) 0,5đ 5% 1(C4) 1,5đ 15% 2 2đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 3 2,5đ 25% 1 0,5đ 5% 5 5,5đ 55% 12 10đ 100% PHÒNG GD&ĐT SA PA CỤM VÀNH ĐAI SỐ 3 (Đề gồm 01 trang 08 câu) ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2015-2016 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1.Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5xy3 là: A. -5x3y B. 5xy3 C. 5xy3 +2 D. xy Câu 2.Giá trị của biểu thức 3x + 1 tại x = 1 là : A. 4 B. -4 C. 7 D. -7 Câu 3. BËc cña ®¬n thøc 5x3y2 lµ: A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 4. Tổng 3 góc trong một tam giác bằng: A. 0o. B. 90o. C. 180o D. 45o. B. PHẦN TỰ LUẬN: (8điểm) Bài 1: (2,5điểm) THỜI GIAN LÀM MỘT BÀI TOÁN. Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 ( tính bằng phút ) được thống kê bởi bảng sau: 5 6 7 4 5 6 5 8 8 8 9 5 10 4 5 5 6 7 Câu hỏi : a) Em hãy cho biết dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu b) Em hãy lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng ? c) Em hãy tìm Mốt của dấu hiệu ? Bài 2. (2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) x + 3 tại x = 2. b) 2x - y tại x = 2, y = 3. Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến , bậc của đơn thức đó. a) 5x3y2 và 2x2y. b) 3x3y2 và 6 x2y2z. Bài 4: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc cắt BC tại D. Chứng minh rằng ADB = ADC. .........................o0o............................... III.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ I/ Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B C II/ Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 a. Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 ( tính theo phút ) Số các giá trị là: 18 b. Lập bảng tần số. Số trung bình cộng: 6,32 c. Mốt của dấu hiệu là 5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 Tính giá trị của biểu thức: a) x + 3 tại x = 2. Thay x = 2 vào biểu thức x + 3 ta được: 2+ 3 = 5. Vậy 5 là giá trị của biểu thức x + 3 tại x = 2 b) 2x - y tại x = 2, y = 3. Thay x = 2, y = 3 vào biểu thức 2x - y ta được: 2.2 - 3 = . Vậy 1 là giá trị của biểu thức x + 3 tại x = 2,y=3 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a) 5x3y2 và 2x2y = 5. 2 (x3.x2)(y2.y) =10x5y3. Phần hệ số là : 10 Phần biến là : x5y3. Bậc của đơn thức là: 8 b) 3x3y2 và 6x2y2z = (3. 6)(x3.x2)(y2.y2)z. =18 x5y4z. Phần hệ số là : 18 Phần biến là : x5y4z. Bậc của đơn thức là: 10 0,5 0,5 0,5 0,5. 4 GT ABC; AB = AC, = KL ADB = ADC Chứng minh: Xét ADB và ADC có: = (GT) AB = AC (GT) AD chung ADB = ADC (c.g.c) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 ......................o0o...................
Tài liệu đính kèm: