Đề kiem tra học kỳ I Môn: Toán - Khối 7

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 845Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiem tra học kỳ I Môn: Toán - Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiem tra học kỳ I Môn: Toán - Khối 7
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ ĐỀ KIEM TRA HỌC KỲ I - Lớp: 7 	 Môn: Toán - Khối 7
Họ và tên: Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm )
Thực hiện phép tính
a) 	b) c) 9. 
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a) Tìm x biết: x - 
b) Tìm a, b, c biết 
 = = và a – b + c = 18 
Bài 3: (1,5 điểm)
 Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1
a). Tính f(0); f(-1)
b).Tính giá trị của x ứng với y = 2 ; - 4
Bài 4: ( 1,5 điểm)
 Tính số đo các góc x và y trong hình 1 và hình 2
M
P
5OO
N
30O
y
 Hình 2
B
A
35O
3OO
 C
x
 Hình 1
 	a) b) 
Bài 5: ( 2,5 điểm)
Cho DABC có AB = AC, AM là tia phân giác của góc A (MÎBC). Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. 
a) Chứng minh DAMB = DAMC 
b) Chứng minh AB // CD
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HKI 
Môn: Toán – Khối 7
Bài
Nội dung
Thang điểm
1
a ) 
C) 9. 
= 9. 
= = 0 
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
2
a) x - nên x = = 2
b) Ta có = = = = = 3 
0,5
0,5
0,5
0,5
 0,5
3
a) f(0) = 3.0 -1 = 1
 f(-1) = 3. (-1) -1 = - 4 
b) – Thay y = 2 vào hàm số y =3x -1, ta được
 2 = 3x -1 
 Nên 3x = 3 => x = 1 
 – Thay y = - 4 vào hàm số y =3x -1, ta được
 - 4 = 3x -1 
 Nên 3x = - 3 => x = - 1 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a) x = 1800 – (300 + 350) = 1050
b) Do y là góc ngoài tam giác MNP nên
 y = 500 + 300 = 800
0,5
 0,5
0,5
5
KL
GT
Cho 
D
ABC coù AB=ACl
AM laøtia phaân giaùc 
MA = MD
a) 
DAMB = 
DAMC 
b) AB // CD
- Vẽ hình và GT và KL 
 a) DAMB và DAMC có: 
AB = AC (gt)
BAM = CAM (AM là tia phân giác)
AM: cạnh chung
Vậy DAMB = DAMC (c-g-c) 
b) D AMB và DDCM có: 
 MA = MD (gt)
 AMB = DMC (Đối đỉnh)
 MB = MC (DAMB = DAMC)
 Vậy D AMB = DDCM(c-g-c)
 ® BAM = CDM (hai góc tương ứng)
( và BAM ; CDM ở vị trí so le trong ) ® AB // CD 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
* Lưu ý: Nếu HS làm bài đúng nhưng không theo đáp án vẫn hưởng trọn số điểm theo từng phần
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn: Toán 7
Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và giá tri tuyệt đối của một số hữu tỉ . 
.
 B1a 
B1b, B1c
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
1
0,5 (điểm) - 5 %
2
1,5 (điểm) - 15 %
3
2,0 (điểm) - 20%
Chủ đề 2
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 
B2a
B2b
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
1
0,5 (điểm) – 5%
1
2,0 (điểm) - 20 %
2
2,5 (điểm) -25 %
Chủ đề 3
Đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0)
B3a
. B3b
 .
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
1
0,5 (điểm) – 5%
1
1,0 (điểm) - 10 %
2
1,5 (điểm) - 15 %
Chủ đề 4
Định lí về tổng ba góc và góc ngoài của tam giác. 
B4a
.B4b
 .
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
1
0,5 (điểm) - 5 %
1
1,0 (điểm) - 10 %
2
1,5 (điểm) -15 %
Chủ đề 5
Định lí về tổng ba góc trong tam giác. Hai tam giác bằng nhau
B5c
B5a 
.B5b
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
1
0,5 (điểm) – 5%
1
1,0 (điểm) – 10%
1
1,0 (điểm) – 10%
3
2,5 (điểm) - 25 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 (điểm)
25 %
6
6,5 (điểm)
65 %
1
1,0 (điểm)
10%
12
10,0 (điểm) 
100 %

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI_TOAN7.doc